Trắc nghiệm Axetilen Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch Br2, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Axetilen, propin
B. Etilen, axetilen
C. Metan, etilen
D. Metan, propin
-
Câu 2:
Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư chất nào sau đây?
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch AgNO3/NH3
-
Câu 3:
Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
-
Câu 4:
Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B mạch hở, trong phân tử A có 1 liên kết đôi, trong phân tử B có 1 liên kết ba. Cho 0,672 lít hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thấy lượng brom tham gia phản ứng là 6,4 gam. Nếu đốt cháy 6,72 lít hỗn hợp X sẽ thu được 30,8 gam khí CO2. Xác định công thức phân tử A, và B
A. \( {C_2}{H_4};{C_3}{H_4}\)
B. \( {C}{H_4};{C_3}{H_4}\)
C. \( {C_2}{H_2};{C_3}{H_4}\)
D. \( {C_2}{H_4};{C}{H_4}\)
-
Câu 5:
ột hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua dung dịch Br2 dư, dung dịch này nặng thêm 6,8 g.
Tính thể tích C2H2 trong hỗn hợp ban đầu
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 6:
Tính thể tích khí C2H2 (đktc) tạo ra khi cho 10 gam CaC2 (có 36% tạp chất) tác dụng hết với H2O (cho C=12, Ca=14).
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
-
Câu 7:
Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong các chất sau?
A. etan
B. etilen
C. axetilen
D. metan
-
Câu 8:
Đốt cháy hết hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 5,6 lít (đktc), cho sản phẩm quan một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 g CaCO3. Thành phần % theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
-
Câu 9:
Khí C2H2 có lẫn khí CO2, SO2 và hơi H2O. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể cho hỗn hợp qua
A. dung dịch KOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH dư
C. H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH dư
-
Câu 10:
Một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua dung dịch Br2 dư, dung dịch này nặng thêm 6,8 g.
Tính thể tích khí etilen trong hỗn hợp ban đầu
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 11:
Một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua dung dịch Br2 dư, dung dịch này nặng thêm 6,8 g. Tính thể tích khí axetilen trong hỗn hợp ban đầu
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 12:
Tính thể tích khí C2H2 (đktc) tạo ra khi cho 10 gam CaC2 (có 36% tạp chất) tác dụng hết với H2O (cho C=12, Ca=14).
A. 3,36 lít
B. 33,6 lít
C. 22,4 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 13:
Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g C2H2 là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
-
Câu 14:
Cho axetilen vào bình dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom
B. khối lượng brom
C. axetilen
D. brom và khí axetilen
-
Câu 15:
Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí axetilen và metan vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 1,3g. Xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 30% và 70%
D. 60% và 40%
-
Câu 16:
Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí axetilen và metan vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 1,3g. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.
A. 18 gam
B. 19 gam
C. 20 gam
D. 21 gam
-
Câu 17:
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom
B. Phản ứng cháy với oxi
C. Phản ứng cộng với hidro
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
-
Câu 18:
. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O (nhiệt độ)
T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2.
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
-
Câu 19:
Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
A. cacbon monooxit.
B. etilen.
C. metan.
D. axetilen.
-
Câu 20:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
-
Câu 21:
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
-
Câu 22:
Hãy cho biết trong các chất sau: C2H4, C3H4, C2H6, C2H2 có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
-
Câu 24:
Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. \ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
-
Câu 25:
Tính chất vật lý của axetil
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
-
Câu 26:
Hiđrocacbon X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom, có tác dụng làm quả xanh mau chín. X là chất nào bên dưới đay?
A. etilen.
B. benzen.
C. metan.
D. axetilen.
-
Câu 27:
Em hãy xác định những chất làm mất màu Br2 trong dãy C2H6, C2H4, C2H2?
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H4, C2H2
-
Câu 28:
Tên gọi được dùng để chỉ phản ứng giữa axetilen và dung dịch brom là gì?
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng trùng hợp
-
Câu 29:
Hãy nêu cách thu khi axetilen sau khi điều chế?
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí
C. Đẩy nước và đẩy không khí
D. Một cách khác
-
Câu 30:
SP gì được tạo thành khi cho Axetilen tác dụng với dung dịch brom?
A. C2H4Br2
B. –(CH2 – CH2)–n
C. C2H2Br4
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 31:
Dựa vào hiện tượng gì mà ta có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để nhận biết khí C2H4 và khí C2H2?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Dung dịch bị mất màu da cam
C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
D. Dung dịch màu xanh lam nhạt dần
-
Câu 32:
Trong các CTCT sau, công thức nào là công thức cấu tạo của Axetilen?
A.
B.
C. H-C≡C-H
D.
-
Câu 33:
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết CO2, CH4, C2H2?
A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ca(OH)2
B. Dùng quỳ tím và dung dịch Br2
C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2
D. Dùng dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2
-
Câu 34:
TCHH axetilen và etilen giống nhau là gì?
A. Tham gia phản ứng cháy
B. Tham gia phản ứng cộng
C. Tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 35:
Phát biểu nào trong 4 phát biểu sau đây sai về CTPT axetilen?
A. Giữa 2 nguyên tử cacbon có 3 liên kết
B. Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết đôi
C. Trong liên kết ba của phân tử axetilen có 2 liên kết kém bền
D. 2 liên kết kém bền trong phân tử axetilen dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
-
Câu 36:
Tìm X biết 0,05 mol hođrocacbon X làm mất màu 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%?
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C5H8
-
Câu 37:
Xác định CT anken biết hỗn hợp khí X chứa H2 và một hidrocacbon không no có 1 liên kết đôi. Tỉ khối của X đối với H2 là 9. Đun nóng nhẹ X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 là 15.
A. CH4
B. C2H4
C. C3H6
D. C3H8
-
Câu 38:
Cho 8,96 lít X gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bột niken thu được 6,72l hỗn hợp khí Y không chứa H2. Tính thể tích hidrocacbon trong X?
A. 6,72 lit
B. 1,12 lit
C. 2,24 lit
D. 12,24 lit
-
Câu 39:
Có metan, axetilen, khí cacbonic. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
A
B
C
Dung dịch brom
Không hiện tượng
Mất màu
Không hiện tượng
Dung dịch nước vôi trong
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Vẩn đục
Hãy xác định A, B, C?
A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.
B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.
C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.
D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.
-
Câu 40:
Xác định nC2H4 ban đầu biết cho 0,448 lít hỗn hợp C2H4, C2H2 tác dụng đủ với 4,8 gam brom dư?
A. 0,02.
B. 0,005.
C. 0,015.
D. 0,01.
-
Câu 41:
Hãy tính %V các khí trong hỗn hợp biết đốt 5,6 lít metan và axetilen cần 13,44 lít khí oxi?
A. CH4 40% và C2H2 60%.
B. CH4 80% và C2H2 20%.
C. CH4 20% và C2H2 80%.
D. CH4 60% và C2H2 40%.
-
Câu 42:
Tính V CO2 sinh ra biết đốt 24 ml axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ?
A. 24 ml.
B. 30 ml.
C. 36 ml.
D. 42 ml.
-
Câu 43:
Tính V không khí (oxi chiếm 20%) cần đốt 1 mol khí axetilen?
A. 300 lít.
B. 280 lít.
C. 120 lít.
D. 240 lít.
-
Câu 44:
Tìm X, Y, Z, T dựa vào các sơ đồ sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
-
Câu 45:
Tìm X biết X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
-
Câu 46:
Dãy các chất mất màu brom?
A. CH4 ; C6H6.
B. C2H4 ; C2H6.
C. CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2.
-
Câu 47:
Tỉ lệ CO2 và H2O thu được khi đốt axetilen là bao nhiêu?
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
-
Câu 48:
Bao chất làm mất màu brom trong dãy bên dưới đây: C2H4, C3H4, C2H6, C2H2 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thích hợp nào sau đây?
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
-
Câu 50:
Điều nào đúng khi nói về liên kết C≡C trong phân tử axetilen?
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.