ADMICRO
Use the word given in capitals at the end of each sentence to form a word that fits in the gap.
Sam was accused of stealing some ______ documents from the safe.
CONFIDENCE
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Tiếng Anh Lớp 9
ZUNIA12
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Trước danh từ là tính từ
confidential: bí mật
confident: tự tin
Tạm dịch: Sam bị buộc tội đánh cắp một số tài liệu mật từ két sắt.
ZUNIA9
AANETWORK