The firefighters7 single-minded devotion to the rescue of the victims of the fire was ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai: respecting (prep): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
E.g: information respecting the child's whereabouts (thông tin liên quan đến chỗ ở của đứa trẻ)
- respective (adj): riêng rẽ, riêng từng cái/ người, tương ứng
E.g: the respective roles of men and women in society
- respectable (adj): đáng trọng, đáng kính, đáng nể, dửng đắn, chỉnh tề
E.g: a respectable married man
She earns a respectable salary.
- respectful (adj) lễ phép, kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng, thường chỉ thái độ của một người đối với một người khác hoặc với một sự việc nào đó (tính từ này hay đi kèm vói giới từ to/ towards somebody hoặc of something)
E.g: “We’re so pleased to meet you at last/’ he said in a respectful tone of voice.
We were brought up to be respectful of authority.
=> Đáp án D (Sự cống hiến hết mình của các lính cứu hỏa đế cứu các nạn nhân trong vụ hỏa hoạn thì rất đắng kính.)