ADMICRO
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
His dreamlike villa in the new residential quarter is the envy of his friends.
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ZUNIA12
Lời giải:
Báo saienvy /ˈenvi/: sự ghen tị, sự đố kỵ, sự thèm muốn
A. một cái gì đó mà mọi người tìm kiếm
B. một cái gì đó mà mọi người mơ ước
C. một cái gì đó mà không ai muốn
D. một cái gì đó mà không ai có đủ khả năng/ điều kiện
- To be the envy of somebody/something: to be a person or thing that other people admire and that causes feelings of envy
E.g: His strength is the envy of the school. (Sức mạnh của anh ta là cái mà cả trường ai cũng thèm muốn.)
=> Đáp án C
ZUNIA9
AANETWORK