ADMICRO
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
He takes his dates to intimate restaurants where there is candlelight.
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ZUNIA12
Lời giải:
Báo saiGiải thích: intimate (a): thân mật, gần gũi
quiet (a): yên tĩnh noisy (a): ồn ào
dark (a): tối tăm large and brightly lit (a): được thắp sáng và rộng rãi
=> intimate >< dark
Tạm dịch: Anh ấy dành hàng ngày đến những nhà hàng ấm cúng nơi có ánh nến.
ZUNIA9
AANETWORK