Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
To absorb a younger workforce, many companies offered retirement plans as incentives for older workers to retire and make way for the young ones who earned lower salary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
incentives (n): sự khích lệ, sự khuyến khích
A. rewards (n): phần thưởng B. opportunities (n): các cơ hội
C. motives (n): cớ, lí do D. encouragements (n): sự khích lệ, sự khuyến khích
=> incentives = encouragements
Tạm dịch: Để có lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đã đưa ra kế hoạch nghỉ hưu như là những động lực cho người lao động lớn tuổi nghỉ hưu và nhường chỗ cho những người trẻ tuổi có mức lương thấp hơn.