Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction in each of the following questions:
With the development of the Internet and the World Wide Web, businessmen do not hardly have as much traveling as they used to.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly
nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn
khó mà thấy được điểm nối.
development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
businessman (n): doanh nhân