ADMICRO
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions:
Astronomy greatly interests him.
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ZUNIA12
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
interest (v): làm ai đó chú ý, quan tâm, thích thú
Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả đặc điểm, bản chất của ai/ cái gì. Tính từ đuôi “ed” được dùng để miêu tả cảm xúc của con người.
interesting (adj): hấp dẫn, thú vị
interested (in something) (adj): thích thú, quan tâm (to) find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào
=> Câu A, B dùng sai tính từ.
(to) take a keen interest in something: rất thích thú, quan tâm đến cái gì
Tạm dịch: Thiên văn học làm anh ấy cảm thấy vô cùng thích thú
ZUNIA9
AANETWORK