Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán (năm học 2023 - 2024) của Cụm Trường Hà Nội bao gồm: 1. Trường THPT Ngọc Tảo – H. Phú Thọ – Hà Nội. 2. Trường THPT TH, THCS THPT Thực Nghiệm – Q. Ba Đình – Hà Nội. 3. Trường THPT Sóc Sơn – H. Sóc Sơn – Hà Nội.
Câu hỏi liên quan
Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong \(7\) ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
\(34;\,\,34;\,\,36;\,\,35;\,\,33;\,\,31;\,30\) (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào dưới đây?
Mẫu số liệu sau thống kê tổng số giờ nắng trong năm 2019 theo từng tháng được đo bởi trạm quan sát khí tượng ở Tuyên Quang:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 25 & 89 & 72 & 117 & 106 & 177 & 156 & 203 & 227 & 146 & 117 & 145 \\ \hline \end{array}\]
Hãy xác định khoảng biến thiên của số giờ nắng ở Tuyên Quang trong năm 2019.
Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 9 & 9 & 7 & 8 & 9 & 7 & 10 & 8 & 8 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
Kết quả kiểm tra của lớp 10A được trình bày ở bảng phân bố sau đây:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm thi }} & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 & \mathbf{\text { Cộng }} \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 5 & 7 & 12 & 14 & 3 & 4 & \mathbf{N=45} \\ \hline \end{array}\]
Trung vị của bảng số liệu trên bằng
Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6 là
Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10 \({{\text{A}}_{1}}\) lần lượt là:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 165 & 155 & 171 & 167 & 159 & 181 & 158 & 160 & 158 \\ \hline \end{array}\]
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: Số trung vị.
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của học sinh lớp 10C như sau (thang điểm là 10):
Cân nặng (kilogam) của một nhóm học sinh lớp 10 được cho ở mẫu sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Cân nặng }} & 40 & 42 & 45 & 48 & 53 & 59 & 65 \\ \hline \mathbf{\text { Số lượng }} & 5 & 2 & 12 & 9 & 9 & 2 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là:
Một nhóm gồm \(5\) học sinh có điểm kiểm tra học kì \(I\) môn toán như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 5 & 6 & 8 & 9 & 4\\ \hline \end{array}\]
Điểm kiểm tra trung bình của \(5\) học sinh đó là
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả thống kê điểm được cho trong bảng sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & 9 & 10 & 11 & 12 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 18 & 19 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 1 & 1 & 3 & 5 & 8 & 13 & 19 & 24 & 14 & 10 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
Thời gian (đơn vị giờ) dành cho hoạt động thể thao trong tuần của một số học sinh được thống kê như sau:
0, 0, 1, 2, 1, 2, 5, 6, 2, 4
Tính mốt của mẫu số liệu trên.
Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|} \hline \mathbf{\text { Giá trị } x_i} & 4 & 6 & 8 & 10 & 12 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số } n_i} & 1 & 4 & 9 & 5 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Thống kê số sản phẩm các công nhân ở tổ làm được trong một ngày được ghi lại ở bảng sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 16 & 12 & 18 & 13 & 14 & 15 & 16 & 17 & 12 & 13 \\ \hline \end{array}\]
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu mốt?
Cho mẫu số liệu thống kê sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|} \hline 45 & 47 & 53 & 55 & 64 & 65 \\ \hline \end{array}\]
Trung vị của mẫu số liệu trên là
Thời gian ( phút) đi học từ nhà đến trường của bạn Nam trong 1 tuần là:
\(15\,\,\,\,\,12\,\,\,\,\,10\,\,\,\,\,17\,\,\,\,\,19\,\,\,\,\,11\,\,\,\,\,\)
Hỏi trung bình bạn Nam đi từ nhà đến trường hết mấy phút?
Kết quả khảo sát cân nặng số táo ở lô hàng \(B\) được cho ở bảng sau:
Số táo được khảo sát trong bảng số liệu là:
Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được ghi lại ở bảng sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 36 & 42 & 38 & 33 & 30 & 35 & 36 & 30 & 37 & 31 \\ \hline \end{array}\]
Hãy xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên.
Cho mẫu số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 152 & 154 & 156 & 158 & 160 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Cho mẫu số liệu gồm n giá trị. Chọn phát biểu đúng?