Cho mẫu số liệu gồm n giá trị. Chọn phát biểu đúng?
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán (năm học 2023 - 2024) của Cụm Trường Miền Trung bao gồm: 1. Trường THPT Diễn Châu 2 – H. Diễn Châu – Nghệ An 2. Trường THPT Hướng Hoá – H. Hướng Hoá – Quảng Trị 3. Trường THPT Quế Sơn – H. Quế Sơn – Quảng Nam
Câu hỏi liên quan
Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10 \({{\text{A}}_{1}}\) lần lượt là:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 165 & 155 & 171 & 167 & 159 & 181 & 158 & 160 & 158 \\ \hline \end{array}\]
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: Mốt.
Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) của dãy số \(2;5;4;3;6\) là:
Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: gam).
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 165 & 150 & 155 & 165 & 170 & 165 & 150 & 155 & 160 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
Kết quả kiểm tra của lớp 10A được trình bày ở bảng phân bố sau đây:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm thi }} & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 & \mathbf{\text { Cộng }} \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 5 & 7 & 12 & 14 & 3 & 4 & \mathbf{N=45} \\ \hline \end{array}\]
Độ lệch chuẩn của bảng số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
Mẫu số liệu sau thống kê số sách mỗi bạn học sinh Tổ 1 đã đọc ở thư viện trường trong tháng 9 :
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 1 & 1 & 2 & 3 & 4 & 4 & 5 & 6 & 7 \\ \hline \end{array}\]
Hãy xác định trung vị của mẫu số liệu trên.
Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 24 & 21 & 30 & 34 & 28 & 35 & 33 & 36 & 25 & 27 \\ \hline \end{array}\]
Hãy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Điểm kiểm tra Toán của tổ 1 trong lớp 10C được thống kê dưởi bảng số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 4 & 5 & 6 & 8 & 5 & 8 & 6 & 10 & 9 & 8 \\ \hline \end{array}\]
Tính điểm trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 7 & 8 & 22 & 20 & 15 & 18 & 19 & 13 & 11 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này bằng bao nhiêu?
Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10 \({{\text{A}}_{1}}\) lần lượt là:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 165 & 155 & 171 & 167 & 159 & 181 & 158 & 160 & 158 \\ \hline \end{array}\]
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: Số trung bình cộng.
Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 8 & 9 & 7 & 10 & 7 & 5 & 7 & 8 \\ \hline \end{array}\]
Mốt của mẫu số liệu trên là
Bảng điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của lớp 10 A có 30 học sinh được cho như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline 9 & 9 & 8,5 & 7 & 7 & 4 & 5 & 6 & 6 & 9 & 4 & 5 & 7,5 & 6,5 & 6 \\ \hline 8,5 & 5 & 5 & 8 & 7 & 7 & 5 & 5 & 6 & 6 & 8 & 9 & 5 & 7 & 4 \\ \hline \end{array}\]
Tính điểm trung bình của lớp 10 A.
Người ta thống kê độ tuổi của một số công nhân trong xí nghiệp \(B\) được cho bởi bảng tần số sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Tuổi }} & 25 & 26 & 27 & 28 & 30 & 32 & 33 \\ \hline \mathbf{\text { Số công nhân }} & 5 & 10 & 9 & 4 & 2 & 1 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Tìm phương sai của mẫu số liệu trong bảng trên (làm tròn đến hàng phần chục).
Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Điểm } & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \text { Số học sinh } & 2 & 11 & 9 & 16 & 4 & 3 \\ \hline \end{array}\]
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là
Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|} \hline \mathbf{\text { Giá trị } x _{i}} & 4 & 6 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \mathbf{\text { Tần số } n _{ i }} & 6 & 4 & 8 & 5 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Kết quả kiểm tra của lớp 10A được trình bày ở bảng phân bố sau đây:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm thi }} & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 & \mathbf{\text { Cộng }} \\ \hline \mathbf{\text { Tần số }} & 5 & 7 & 12 & 14 & 3 & 4 & \mathbf{N=45} \\ \hline \end{array}\]
Trung vị của bảng số liệu trên bằng
Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua \(6\) lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là \(100\) và phải đạt điểm trung bình từ \(70\) điểm trở lên. Qua \(5\) lần thi Hoa đạt điểm trung bình là \(64,5\) điểm. Trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
Kết quả khảo sát cân nặng số táo ở lô hàng \(B\) được cho ở bảng sau:
Số táo được khảo sát trong bảng số liệu là:
Một nhóm gồm \(5\) học sinh có điểm kiểm tra học kì \(I\) môn toán như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 5 & 6 & 8 & 9 & 4\\ \hline \end{array}\]
Điểm kiểm tra trung bình của \(5\) học sinh đó là
Thời gian ( phút) đi học từ nhà đến trường của bạn Nam trong 1 tuần là:
\(15\,\,\,\,\,12\,\,\,\,\,10\,\,\,\,\,17\,\,\,\,\,19\,\,\,\,\,11\,\,\,\,\,\)
Hỏi trung bình bạn Nam đi từ nhà đến trường hết mấy phút?



