Cho mẫu số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 152 & 154 & 156 & 158 & 160 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán (năm học 2023 - 2024) của Cụm Trường Miền Trung bao gồm: 1. Trường THPT Diễn Châu 2 – H. Diễn Châu – Nghệ An 2. Trường THPT Hướng Hoá – H. Hướng Hoá – Quảng Trị 3. Trường THPT Quế Sơn – H. Quế Sơn – Quảng Nam
Câu hỏi liên quan
Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được ghi lại ở bảng sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 36 & 42 & 38 & 33 & 30 & 35 & 36 & 30 & 37 & 31 \\ \hline \end{array}\]
Hãy xác định tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên.
Cân nặng của một số quả mít trong khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Số quà mít có cân nặng ít hơn 10 kg trong bảng trên là:
Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn.
Nhiệt độ (\(^\circ C\)) cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng ba được ghi lại như sau: 25; 26; 28; 31; 33; 33; 27. Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7; 5; 6; 6; 6; 8; 7; 5; 6; 9.Tìm mốt của dãy trên.
Thời gian ( phút) đi học từ nhà đến trường của bạn Nam trong 1 tuần là:
\(15\,\,\,\,\,12\,\,\,\,\,10\,\,\,\,\,17\,\,\,\,\,19\,\,\,\,\,11\,\,\,\,\,\)
Hỏi trung bình bạn Nam đi từ nhà đến trường hết mấy phút?
Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6 là
Số bàn thắng mà một đội bóng ghi được ở mỗi trận đấu trong một mùa giải được thống kê lại ở bảng sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \mathbf{\text { Số bàn thắng }} & 0 & 1 & 2 & 3 & 4 & 5 \\ \hline \mathbf{\text { Số trận }} & 4 & 8 & 6 & 3 & 2 & 1 \\ \hline \end{array}\]
Tìm khoảng tứ phân vị của số bàn thắng trong bảng trên.
Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua \(6\) lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là \(100\) và phải đạt điểm trung bình từ \(70\) điểm trở lên. Qua \(5\) lần thi Hoa đạt điểm trung bình là \(64,5\) điểm. Trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là \(x=3,456\pm 0,01\left(\text{m}\right)\) và \(y=12,732\pm 0,015\left( \text{m}\right)\) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Mẫu số liệu sau cho biết điểm số bài kiểm tra của các học sinh lớp 10A:
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \mathbf{\text { Điểm }} & \mathbf{\text { Số học sinh }} \\ \hline 10 & 8 \\ \hline 9 & 7 \\ \hline 8 & 15 \\ \hline 7 & 5 \\ \hline 6 & 3 \\ \hline 5 & 2 \\ \hline \end{array}\]
Hãy tính điểm trung bình của điểm số bài kiểm tra của các học sinh lớp 10A.
Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày như sau:
Xác định khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu trên.
Mẫu số liệu sau cho biết mức lương của các nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng):
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 8 & 6 & 15 & 6 & 12 & 10 & 8 & 7 & 6 \\ \hline \end{array}\]
Hãy xác định mốt của mức lương các nhân viên trong công ty trên.
Điểm kiểm tra Toán của tổ 1 trong lớp 10C được thống kê dưởi bảng số liệu sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 4 & 5 & 6 & 8 & 5 & 8 & 6 & 10 & 9 & 8 \\ \hline \end{array}\]
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10 \({{\text{A}}_{1}}\) lần lượt là:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 165 & 155 & 171 & 167 & 159 & 181 & 158 & 160 & 158 \\ \hline \end{array}\]
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: Số trung bình cộng.
Điểm Toán của 10 bạn học sinh tổ 1 như sau
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 7 & 6 & 7 & 7 & 8 & 10 & 10 & 10 & 6 & 9 \\ \hline \end{array}\]
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Thời gian (đơn vị giờ) dành cho hoạt động thể thao trong tuần của một số học sinh được thống kê như sau:
0, 0, 1, 2, 1, 2, 5, 6, 2, 4
Tính mốt của mẫu số liệu trên.
Cuối học kì I vừa qua, bạn An đạt được kết quả sáu môn như sau:
\[\begin{array}{|c|c|} \hline \text { Môn } & \text { Điểm trung bình } \\ \hline \text { Toán } & 7,2 \\ \hline \text { Văn } & 8,0 \\ \hline \text { Anh } & 5,8 \\ \hline \text { Lý } & 7,2 \\ \hline \text { Hóa } & 9,0 \\ \hline \text { Sinh } & 4,6 \\ \hline \end{array}\]
Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau:
\[\begin{array}{|c|c|c|c|c|c|c|} \hline \text { Điểm } & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 \\ \hline \text { Số học sinh } & 2 & 11 & 9 & 16 & 4 & 3 \\ \hline \end{array}\]
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|} \hline 4 & 4,5 & 5 & 6 & 6,5 & 8 & 8,5 & 9 & 10 \\ \hline \end{array}\]
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.