ADMICRO
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
He finally managed to overcome his fear of flying.
Chính xác
Xem lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ZUNIA12
Lời giải:
Báo saiTa có: overcome (v) vượt qua
continue (v) tiếp tục
give up (v) từ bỏ
compete (v) chiến đấu
neglect (v) phớt lờ
=> overcome >< give up
ZUNIA9
AANETWORK