Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each sentence.
Factory officials reported that with the installation of the new machinery, errors during ________ have decreased by 15 percent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Đáp án là B vì sau during + noun (phrase).
A. assemble (v)
1. [intransitive, transitive] to come together as a group; to bring people or things together as a group
- All the students were asked to assemble in the main hall.
- She then addressed the assembled company (= all the people there). * assemble something to assemble evidence/data
- The manager has assembled a world-class team.
- He tried to assemble his thoughts.
2.[transitive] assemble something to fit together all the separate parts of something, for example a piece of furniture
- The shelves are easy to assemble.
opposite disassemble
B. assembly (n) = [uncountable] the process of putting together the parts of something such as a vehicle or piece of furniture
- Putting the bookcase together should be a simple assembly job. - a car assembly plant
- the correct assembly of the parts
C. assembles là hiện tại phân từ, ngôi thứ 3 số ít của động từ assemble D. assembled là quá khứ phân từ, của động từ assemble
DỊCH: Các quan chức nhà máy cho biết với việc lắp đặt các máy móc mới, lỗi trong quá trình lắp ráp đã giảm 15 phần trăm.