Tài sản so sánh là một căn nhà phố có diện tích sàn xây dựng là 200m2. Chi phí thay thế tài sản hữu ích tương tự là 6 triệu đồng/m2. Hao mòn lũy kế của tài sản so sánh là 25%. Giá trị còn lại của nhà ở của tài sản so sánh là:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giá trị thay thế của tài sản là 200m2 * 6 triệu đồng/m2 = 1.200 triệu đồng. Hao mòn lũy kế là 25%, vậy giá trị hao mòn là 1.200 triệu đồng * 25% = 300 triệu đồng. Giá trị còn lại của nhà ở là 1.200 triệu đồng - 300 triệu đồng = 900 triệu đồng. Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giá trị cuối kỳ được tính bằng cách sử dụng mô hình tăng trưởng Gordon. Công thức là: \nGiá trị cuối kỳ = Thu nhập năm (n+1) / (Tỷ suất chiết khấu - Tỷ lệ tăng trưởng ổn định)\nTrong đó:\n- Thu nhập năm (n+1) = Thu nhập năm cuối giai đoạn dự báo * (1 + Tỷ lệ tăng trưởng ổn định)\n- Thu nhập năm cuối giai đoạn dự báo = 100 tỷ * (1 + 10%)^5 = 100 * (1.1)^5 = 161.051 tỷ\n- Thu nhập năm (n+1) = 161.051 * (1 + 5%) = 161.051 * 1.05 = 169.10355 tỷ\n- Tỷ suất chiết khấu sau giai đoạn dự báo = 16% = 0.16\n- Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = 5% = 0.05\nGiá trị cuối kỳ = 169.10355 / (0.16 - 0.05) = 169.10355 / 0.11 = 1537.305 tỷ\nVậy đáp án chính xác là 1.537,31 tỷ đồng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bất động sản so sánh không ở gần chùa có đơn giá cao hơn 10% so với bất động sản ở gần chùa. Do đó, để so sánh với bất động sản mục tiêu (ở gần chùa), cần điều chỉnh giảm đơn giá của bất động sản so sánh. Mức điều chỉnh là 10% của 100 triệu đồng/m2, tức là 10 triệu đồng/m2. Vì cần điều chỉnh giảm nên đáp án là -10 triệu đồng/m2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Gọi giá trị cảnh quan khu dân cư là 100%.
- Cảnh quan sông là 120% (cao hơn 20%).
- Cảnh quan công viên là 110% (cao hơn 10%).
Để điều chỉnh cho bất động sản so sánh (cảnh quan công viên) về cảnh quan sông, ta cần tính tỷ lệ điều chỉnh như sau:
Tỷ lệ điều chỉnh = (Giá trị cảnh quan mục tiêu - Giá trị cảnh quan hiện tại) / Giá trị cảnh quan hiện tại
Tỷ lệ điều chỉnh = (120% - 110%) / 110% = 10% / 110% = 0.0909 = 9.09%
Vì cần điều chỉnh từ cảnh quan công viên lên cảnh quan sông (cao hơn), đây là một điều chỉnh tăng. Do đó, đáp án là +9,09%.
- Cảnh quan sông là 120% (cao hơn 20%).
- Cảnh quan công viên là 110% (cao hơn 10%).
Để điều chỉnh cho bất động sản so sánh (cảnh quan công viên) về cảnh quan sông, ta cần tính tỷ lệ điều chỉnh như sau:
Tỷ lệ điều chỉnh = (Giá trị cảnh quan mục tiêu - Giá trị cảnh quan hiện tại) / Giá trị cảnh quan hiện tại
Tỷ lệ điều chỉnh = (120% - 110%) / 110% = 10% / 110% = 0.0909 = 9.09%
Vì cần điều chỉnh từ cảnh quan công viên lên cảnh quan sông (cao hơn), đây là một điều chỉnh tăng. Do đó, đáp án là +9,09%.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chi phí tái tạo là chi phí để tạo ra một công trình có công năng tương đương nhưng loại bỏ những yếu tố lỗi thời. Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính giá bán thanh toán ngay một lần, ta cần chiết khấu dòng tiền trả chậm về giá trị hiện tại.
* Khoản trả trước: 2 tỷ đồng (giữ nguyên vì đã thanh toán ngay)
* Khoản trả chậm: 1 tỷ đồng trả trong 4 năm với lãi suất 10%/năm, thanh toán theo tháng.
* Lãi suất thị trường: 12%/năm (lãi suất chiết khấu)
Tính toán khoản trả chậm:
1. Tính khoản thanh toán hàng tháng:
* Sử dụng công thức tính khoản thanh toán khoản vay:
PMT = PV * (r(1+r)^n) / ((1+r)^n - 1)
Trong đó:
* PMT = Khoản thanh toán hàng tháng
* PV = Giá trị hiện tại của khoản vay (1 tỷ đồng = 1,000,000,000 VNĐ)
* r = Lãi suất hàng tháng (10%/năm / 12 tháng = 0.1/12)
* n = Tổng số kỳ thanh toán (4 năm * 12 tháng = 48 tháng)
*PMT = 1,000,000,000 * ((0.1/12)*(1+0.1/12)^48) / ((1+0.1/12)^48 - 1)
PMT = 25,363,625 VNĐ
2. Chiết khấu dòng tiền trả chậm về giá trị hiện tại (sử dụng lãi suất thị trường 12%/năm):
* Sử dụng công thức giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ:
PV = PMT * (1 - (1 + r)^-n) / r
Trong đó:
* PV = Giá trị hiện tại
* PMT = Khoản thanh toán hàng tháng (25,363,625 VNĐ)
* r = Lãi suất chiết khấu hàng tháng (12%/năm / 12 tháng = 0.12/12 = 0.01)
* n = Tổng số kỳ thanh toán (48 tháng)
PV = 25,363,625 * (1 - (1 + 0.01)^-48) / 0.01
PV = 966,003,051 VNĐ ≈ 966 triệu đồng
3. Giá bán thanh toán ngay:
* Giá bán = Khoản trả trước + Giá trị hiện tại của khoản trả chậm
* Giá bán = 2,000,000,000 + 966,003,051 = 2,966,003,051 VNĐ ≈ 2966 triệu đồng
Vậy, đáp án đúng là D. 2966 triệu đồng.
* Khoản trả trước: 2 tỷ đồng (giữ nguyên vì đã thanh toán ngay)
* Khoản trả chậm: 1 tỷ đồng trả trong 4 năm với lãi suất 10%/năm, thanh toán theo tháng.
* Lãi suất thị trường: 12%/năm (lãi suất chiết khấu)
Tính toán khoản trả chậm:
1. Tính khoản thanh toán hàng tháng:
* Sử dụng công thức tính khoản thanh toán khoản vay:
PMT = PV * (r(1+r)^n) / ((1+r)^n - 1)
Trong đó:
* PMT = Khoản thanh toán hàng tháng
* PV = Giá trị hiện tại của khoản vay (1 tỷ đồng = 1,000,000,000 VNĐ)
* r = Lãi suất hàng tháng (10%/năm / 12 tháng = 0.1/12)
* n = Tổng số kỳ thanh toán (4 năm * 12 tháng = 48 tháng)
*PMT = 1,000,000,000 * ((0.1/12)*(1+0.1/12)^48) / ((1+0.1/12)^48 - 1)
PMT = 25,363,625 VNĐ
2. Chiết khấu dòng tiền trả chậm về giá trị hiện tại (sử dụng lãi suất thị trường 12%/năm):
* Sử dụng công thức giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ:
PV = PMT * (1 - (1 + r)^-n) / r
Trong đó:
* PV = Giá trị hiện tại
* PMT = Khoản thanh toán hàng tháng (25,363,625 VNĐ)
* r = Lãi suất chiết khấu hàng tháng (12%/năm / 12 tháng = 0.12/12 = 0.01)
* n = Tổng số kỳ thanh toán (48 tháng)
PV = 25,363,625 * (1 - (1 + 0.01)^-48) / 0.01
PV = 966,003,051 VNĐ ≈ 966 triệu đồng
3. Giá bán thanh toán ngay:
* Giá bán = Khoản trả trước + Giá trị hiện tại của khoản trả chậm
* Giá bán = 2,000,000,000 + 966,003,051 = 2,966,003,051 VNĐ ≈ 2966 triệu đồng
Vậy, đáp án đúng là D. 2966 triệu đồng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng