Một vòng kim loại bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Mômen quán tính đối với trục quay chứa đường tiếp tuyến của vòng dây là:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
Mômen quán tính của một chất điểm đối với trục quay là I = mr2, với m là khối lượng của chất điểm và r là khoảng cách từ chất điểm đến trục quay.
Trong trường hợp này, ta có bốn quả cầu nhỏ đặt ở các đỉnh của một hình vuông cạnh 2m. Trục quay đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện.
Vậy, khoảng cách từ mỗi quả cầu đến trục quay là một nửa cạnh hình vuông, tức là r = 2m / 2 = 1m.
Mômen quán tính của mỗi quả cầu là I = mr2 = 0,5kg * (1m)2 = 0,5 kgm2.
Vì có bốn quả cầu, nên mômen quán tính của cả hệ là Ihệ = 4 * I = 4 * 0,5 kgm2 = 2 kgm2.
Bài toán này liên quan đến định luật II Newton cho chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến. Ta cần xác định gia tốc của hệ, lực căng dây và từ đó tính áp lực lên trục ròng rọc.
Chọn chiều dương hướng xuống cho vật m1 và chiều dương ngược chiều kim đồng hồ cho ròng rọc.
Áp dụng định luật II Newton cho các vật:
- Vật m1: m1.g - T1 = m1.a (1)
- Vật m2: T2 - m2.g = m2.a (2)
- Ròng rọc: (T1 - T2).R = I.γ = (1/2).m.R2.(a/R) => T1 - T2 = (1/2).m.a (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình ba ẩn T1, T2 và a. Giải hệ phương trình này, ta được:
a = (m1 - m2).g / (m1 + m2 + m/2) = (2,6 - 1).10 / (2,6 + 1 + 0,8/2) = 16/3,6 = 4,44 m/s2
T1 = m1.g - m1.a = 2,6.10 - 2,6.4,44 = 26 - 11,544 = 14,456 N
T2 = m2.g + m2.a = 1.10 + 1.4,44 = 14,44 N
Áp lực Q mà trục ròng rọc phải chịu là:
Q = T1 + T2 + P = T1 + T2 + m.g = 14,456 + 14,44 + 0,8.10 = 28,896 + 8 = 36,896 ≈ 36,9 N
Vậy đáp án gần đúng nhất là D.
Để thang không bị trượt, ta cần xét các điều kiện cân bằng lực và moment.
- Chọn hệ tọa độ Oxy với Ox nằm ngang và Oy thẳng đứng.
- Các lực tác dụng lên thang bao gồm:
- Trọng lực P tác dụng tại trung điểm của thang.
- Phản lực N1 của tường tác dụng vào đầu trên của thang.
- Phản lực N2 của sàn tác dụng vào đầu dưới của thang.
- Lực ma sát nghỉ Fms1 của tường tác dụng vào đầu trên của thang (hướng lên).
- Lực ma sát nghỉ Fms2 của sàn tác dụng vào đầu dưới của thang (hướng vào).
- Điều kiện cân bằng lực:
- Tổng lực theo phương ngang: N1 = Fms2
- Tổng lực theo phương đứng: N2 = P - Fms1
- Điều kiện cân bằng moment (chọn trục quay tại điểm tiếp xúc của thang với sàn):
- N1 * L * sin(α) + Fms1 * L * sin(90 - α) = P * (L/2) * cos(α)
- Lực ma sát nghỉ cực đại:
- Fms1 = µ1 * N1
- Fms2 = µ2 * N2
Từ các phương trình trên, ta có:
- N1 = µ2 * N2
- N2 = P - µ1 * N1 = P - µ1 * µ2 * N2 => N2 = P / (1 + µ1 * µ2)
- N1 = µ2 * P / (1 + µ1 * µ2)
Thay vào phương trình moment:
µ2 * P / (1 + µ1 * µ2) * L * sin(α) + µ1 * µ2 * P / (1 + µ1 * µ2) * L * cos(α) = P * (L/2) * cos(α)
Chia cả hai vế cho P*L và nhân với (1 + µ1 * µ2):
µ2 * sin(α) + µ1 * µ2 * cos(α) = (1/2) * cos(α) * (1 + µ1 * µ2)
µ2 * sin(α) = cos(α) * (1/2 + µ1 * µ2 / 2 - µ1 * µ2)
µ2 * sin(α) = cos(α) * (1/2 - µ1 * µ2 / 2)
tan(α) = (1/2 - µ1 * µ2 / 2) / µ2 = (1 - µ1 * µ2) / (2 * µ2)
Thay số: µ1 = 0,4; µ2 = 0,5
tan(α) = (1 - 0,4 * 0,5) / (2 * 0,5) = (1 - 0,2) / 1 = 0,8
α = arctan(0,8) ≈ 38,66o
Vậy không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho.
Chuyển động ném ngang có các đặc điểm sau:
- Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều với vận tốc v0.
- Chuyển động theo phương thẳng đứng là chuyển động rơi tự do với gia tốc g.
Gia tốc của vật luôn là g, hướng thẳng đứng xuống dưới.
Gia tốc tiếp tuyến at là thành phần của gia tốc g theo phương tiếp tuyến của quỹ đạo.
Gọi α là góc giữa phương tiếp tuyến của quỹ đạo và phương ngang. Ta có: tanα = gt/v0
at = g.sinα = g.tanα / √(1 + tan²α) = g.(gt/v0) / √(1 + (gt/v0)²) = g²t / √(v0² + g²t²)
Vậy đáp án đúng là C.
* Vật B (rơi tự do):
* Quãng đường đi: s = gt²/2
* Với s = 20m, g = 10m/s² => 20 = 10t²/2 => t² = 4 => t = 2s
* Vật A (ném thẳng đứng lên):
* Thời gian rơi: t + 1 = 2 + 1 = 3s
* Áp dụng công thức: s = v₀t + gt²/2
* Với s = 20m, t = 3s, g = 10m/s² => 20 = v₀ * 3 + 10 * 3²/2 => 20 = 3v₀ + 45 => 3v₀ = -25 => v₀ = -25/3 ≈ -8.33 m/s. Vì ném lên nên vận tốc âm
* Do đó, |v₀| ≈ 8.33 m/s
Vậy đáp án đúng là A. 8,3m/s

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.