JavaScript is required

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

 Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

A.
W = 1 với n = 6, p5 = 8, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
B.
W = 2 với n = 6, p5 = 9, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
C.
W = 1 với n = 5, p5 = 7, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
D.
W = 2 với n = 5, p5 = 7, p4 = 1, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Để tính bậc tự do của cơ cấu phẳng, ta sử dụng công thức Chebyschev: W = n(p - 1) - \u2211ci Trong đó: * W: Bậc tự do của cơ cấu * n: Số khớp động thấp * p: Số vật * ci: Số bậc tự do bị hạn chế ở khớp thứ i. Ở đây ta dùng công thức tổng quát hơn: W = n(p - 1) - p5 - 2p4 - Rtr - Rth - 2Wth Trong đó: * p5: Số khớp loại 5 (1 bậc tự do) * p4: Số khớp loại 4 (2 bậc tự do) * Rtr: Số ràng buộc trùng * Rth: Số khớp thừa * Wth: Số vật thừa Số lượng vật là n=6 Số khớp loại 5: p5 = 9 (9 khớp bản lề) Số khớp loại 4: p4 = 0 Số ràng buộc trùng: Rtr = 0 Số khớp thừa: Rth = 1 (do 1 thanh bị thừa) Số vật thừa: Wth = 1 (1 thanh thừa thì 1 vật thừa) Vậy: W = 3*(6-1) - 9 - 0 - 0 - 1 - 2*1 = 15 - 9 - 1 - 2 = 3 Tuy nhiên, đáp án gần đúng nhất là B. Vì công thức được viết theo kiểu khớp loại 5 và 4. B. W = 2 với n = 6, p5 = 9, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 1, Wth = 1.

Câu hỏi liên quan