JavaScript is required

Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là:

 Cho cơ cấu phẳng như hình vẽ. Bậc tự do của cơ cấu là: (ảnh 1)

A.
W = 2 với n = 10, p5 = 13, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 2, Wth = 0.
B.
W = 1 với n = 9, p5 = 13, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 0, Wth = 0.
C.
W = 1 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 4, Wth = 0.
D.
W = 2 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 3, Wth = 0.
Trả lời:

Đáp án đúng: C


Để tính bậc tự do của cơ cấu phẳng, ta sử dụng công thức Chebyshev: W = n - (2p5 + p4 + ...) trong đó: n là số khâu động (không tính giá) p5 là số khớp loại 5 (bậc tự do bị hạn chế là 2) p4 là số khớp loại 4 (bậc tự do bị hạn chế là 1),... Rtr là số ràng buộc thừa Rth là số khớp thừa Wth là số bậc tự do thừa Trong hình vẽ, ta có: n = 11 (số lượng các khâu động, không tính giá) p5 = 14 (số khớp bản lề) p4 = 0 Rtr = 0 Rth = 3 (3 khớp thừa) Wth = 0 Vậy, W = 3n - 2p5 - p4 - Rtr + Rth + Wth = 3*0 - 2*14 - 0 - 0 + 3 + 0 = -25 => W = n - (2p5 + p4 + ...) Thay số vào công thức: W = 3 * (n - 1) - 2p5 - p4 - Rtr + Rth W = 3 * (11 - 1) - 2 * 14 - 0 - 0 + 3 W = 3 * 10 - 28 + 3 W = 30 - 28 + 3 W = 5 Tuy nhiên, do đề bài không rõ ràng về số lượng khớp thừa cũng như cách tính bậc tự do thừa nên cần xem xét lại. Trong trường hợp này, đáp án phù hợp nhất là: W = 2 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 3, Wth = 0 Vậy đáp án đúng là D. W = 2 với n = 11, p5 = 14, p4 = 0, Rtr = 0, Rth = 3, Wth = 0.

Câu hỏi liên quan