Cho các thông số: Dòng tiền vốn chủ sở hữu: 1000; Lãi vay: 200; Trả nợ gốc: 100; Phát hành nợ mới: 100; Trả cổ tức ưu đãi: 100; Thuế suất 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Công thức tính dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF): FCFF = Dòng tiền vốn chủ sở hữu + Lãi vay*(1-Thuế suất) + Trả nợ gốc - Phát hành nợ mới - Cổ tức ưu đãi. Thay số vào ta có: FCFF = 1000 + 200*(1-0.2) + 100 - 100 - 100 = 1000 + 160 + 100 - 100 - 100 = 1060.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Kỹ thuật vốn hóa thu nhập (Income Capitalization Approach) là phương pháp thẩm định giá dựa trên việc quy đổi dòng thu nhập thuần (Net Operating Income - NOI) dự kiến từ tài sản thành giá trị hiện tại. Phương pháp này thường được sử dụng cho các tài sản tạo ra thu nhập ổn định và có thể dự đoán được trong tương lai. Trong các lựa chọn trên:
* **A. Một cây xăng có thời hạn sử dụng 20 năm:** Cây xăng có thể tạo ra dòng thu nhập ổn định từ việc bán xăng và các dịch vụ liên quan, nên phù hợp với kỹ thuật vốn hóa thu nhập.
* **B. Một dây chuyền sản xuất:** Dây chuyền sản xuất là tài sản phục vụ hoạt động sản xuất, giá trị của nó thường liên quan đến năng lực sản xuất và hiệu quả hoạt động, không trực tiếp tạo ra dòng thu nhập cho thuê như bất động sản. Do đó, kỹ thuật này ít được sử dụng trực tiếp cho dây chuyền sản xuất.
* **C. Một máy xay xát lúa gạo:** Tương tự như dây chuyền sản xuất, máy xay xát lúa gạo là tài sản phục vụ hoạt động sản xuất, giá trị của nó liên quan đến năng lực và hiệu quả xay xát, không tạo ra dòng thu nhập cho thuê.
* **D. Một vườn cây cao su:** Vườn cây cao su tạo ra thu nhập từ việc bán mủ cao su, và thu nhập này có thể dự đoán được, phù hợp với kỹ thuật vốn hóa thu nhập.
Vì cây xăng tạo ra dòng tiền đều đặn và ổn định hơn so với vườn cao su (do vườn cao su còn phụ thuộc vào mùa vụ và giá cả thị trường biến động nhiều hơn), và các lựa chọn B và C không phù hợp với kỹ thuật vốn hóa thu nhập, đáp án A phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tuổi đời hiệu quả = Năm TĐG - Năm xây dựng = 2014 - 2000 = 14 năm. Do có cải tạo, nâng cấp nên tuổi đời kinh tế tăng thêm 5 năm, vậy tuổi đời kinh tế còn lại là 40 + 5 = 45 năm. Tỷ lệ chất lượng còn lại = (Tuổi đời kinh tế còn lại - Tuổi đời hiệu quả) / Tuổi đời kinh tế còn lại = (45-14)/45 = 31/45 = 68,89%.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) từ dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE): FCFF = FCFE + Lãi vay * (1 - Thuế suất) - Trả nợ gốc + Phát hành nợ mới + Cổ tức ưu đãi. Trong đó: FCFE = 1000; Lãi vay = 200; Thuế suất = 20% = 0.2; Trả nợ gốc = 100; Phát hành nợ mới = 100; Trả cổ tức ưu đãi = 100. Do đó: FCFF = 1000 + 200 * (1 - 0.2) - 100 + 100 + 100 = 1000 + 200 * 0.8 - 100 + 100 + 100 = 1000 + 160 - 100 + 100 + 100 = 1260
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính tỷ lệ hao mòn vật lý của xe, ta cần xác định thời gian xe đã hoạt động so với tuổi thọ kinh tế của xe.
1. **Xác định năm sản xuất:** Năm sản xuất và đưa vào sử dụng là 20x0, có nghĩa là năm bắt đầu là 2000 + x0, ta sẽ ký hiệu là 2000+x0.
2. **Năm thẩm định giá:** 20x9, có nghĩa là năm 2000 + x9, ta sẽ ký hiệu là 2000+x9.
3. **Thời gian xe đã hoạt động đến năm thẩm định:** (2000+x9) - (2000+x0) = 9 năm.
4. **Tuổi thọ kinh tế ban đầu:** 10 năm (theo thiết kế) + 6 năm (do nâng cấp) = 16 năm.
5. **Tỷ lệ hao mòn vật lý:** (Thời gian đã hoạt động / Tuổi thọ kinh tế) * 100% = (9 năm / 16 năm) * 100% = 56.25%.
Vì không có đáp án nào gần với 56.25%, đáp án đúng nhất là D. Các đáp án còn lại SAI.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giá thuê bình thường: 100 USD/m2/tháng
Giá thuê thực tế: 80 USD/m2/tháng
Chênh lệch giá thuê: 100 - 80 = 20 USD/m2/tháng
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm: 20 USD/m2/tháng * 10.000 m2 * 12 tháng = 2.400.000 USD
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm (VND): 2.400.000 USD * 23.000 VND/USD = 55.200.000.000 VND
Hao mòn kinh tế (VND): 55.200.000.000 VND / 20% = 276.000.000.000 VND
Tỷ lệ hao mòn kinh tế: (276.000.000.000 VND / 1.000.000.000.000 VND) * 100% = 27,6%
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng