Một căn nhà cấp 4 có tuổi đời kinh tế là 40 năm, tuổi đời vật lý 45 năm. Năm hoàn thành xây dựng là 2000. Năm TĐG là 2014. Bất động sản này đã được cải tạo, nâng cấp nên kéo dài tuổi đời kinh tế thêm 5 năm. Tỷ lệ chất lượng còn lại của căn nhà này theo phương pháp tuổi đời hiệu quả bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Tuổi đời hiệu quả = Năm TĐG - Năm xây dựng = 2014 - 2000 = 14 năm. Do có cải tạo, nâng cấp nên tuổi đời kinh tế tăng thêm 5 năm, vậy tuổi đời kinh tế còn lại là 40 + 5 = 45 năm. Tỷ lệ chất lượng còn lại = (Tuổi đời kinh tế còn lại - Tuổi đời hiệu quả) / Tuổi đời kinh tế còn lại = (45-14)/45 = 31/45 = 68,89%.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) từ dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE): FCFF = FCFE + Lãi vay * (1 - Thuế suất) - Trả nợ gốc + Phát hành nợ mới + Cổ tức ưu đãi. Trong đó: FCFE = 1000; Lãi vay = 200; Thuế suất = 20% = 0.2; Trả nợ gốc = 100; Phát hành nợ mới = 100; Trả cổ tức ưu đãi = 100. Do đó: FCFF = 1000 + 200 * (1 - 0.2) - 100 + 100 + 100 = 1000 + 200 * 0.8 - 100 + 100 + 100 = 1000 + 160 - 100 + 100 + 100 = 1260
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính tỷ lệ hao mòn vật lý của xe, ta cần xác định thời gian xe đã hoạt động so với tuổi thọ kinh tế của xe.
1. Xác định năm sản xuất: Năm sản xuất và đưa vào sử dụng là 20x0, có nghĩa là năm bắt đầu là 2000 + x0, ta sẽ ký hiệu là 2000+x0.
2. Năm thẩm định giá: 20x9, có nghĩa là năm 2000 + x9, ta sẽ ký hiệu là 2000+x9.
3. Thời gian xe đã hoạt động đến năm thẩm định: (2000+x9) - (2000+x0) = 9 năm.
4. Tuổi thọ kinh tế ban đầu: 10 năm (theo thiết kế) + 6 năm (do nâng cấp) = 16 năm.
5. Tỷ lệ hao mòn vật lý: (Thời gian đã hoạt động / Tuổi thọ kinh tế) * 100% = (9 năm / 16 năm) * 100% = 56.25%.
Vì không có đáp án nào gần với 56.25%, đáp án đúng nhất là D. Các đáp án còn lại SAI.
1. Xác định năm sản xuất: Năm sản xuất và đưa vào sử dụng là 20x0, có nghĩa là năm bắt đầu là 2000 + x0, ta sẽ ký hiệu là 2000+x0.
2. Năm thẩm định giá: 20x9, có nghĩa là năm 2000 + x9, ta sẽ ký hiệu là 2000+x9.
3. Thời gian xe đã hoạt động đến năm thẩm định: (2000+x9) - (2000+x0) = 9 năm.
4. Tuổi thọ kinh tế ban đầu: 10 năm (theo thiết kế) + 6 năm (do nâng cấp) = 16 năm.
5. Tỷ lệ hao mòn vật lý: (Thời gian đã hoạt động / Tuổi thọ kinh tế) * 100% = (9 năm / 16 năm) * 100% = 56.25%.
Vì không có đáp án nào gần với 56.25%, đáp án đúng nhất là D. Các đáp án còn lại SAI.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giá thuê bình thường: 100 USD/m2/tháng
Giá thuê thực tế: 80 USD/m2/tháng
Chênh lệch giá thuê: 100 - 80 = 20 USD/m2/tháng
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm: 20 USD/m2/tháng * 10.000 m2 * 12 tháng = 2.400.000 USD
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm (VND): 2.400.000 USD * 23.000 VND/USD = 55.200.000.000 VND
Hao mòn kinh tế (VND): 55.200.000.000 VND / 20% = 276.000.000.000 VND
Tỷ lệ hao mòn kinh tế: (276.000.000.000 VND / 1.000.000.000.000 VND) * 100% = 27,6%
Vậy đáp án đúng là A.
Giá thuê thực tế: 80 USD/m2/tháng
Chênh lệch giá thuê: 100 - 80 = 20 USD/m2/tháng
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm: 20 USD/m2/tháng * 10.000 m2 * 12 tháng = 2.400.000 USD
Tổng chênh lệch giá thuê hàng năm (VND): 2.400.000 USD * 23.000 VND/USD = 55.200.000.000 VND
Hao mòn kinh tế (VND): 55.200.000.000 VND / 20% = 276.000.000.000 VND
Tỷ lệ hao mòn kinh tế: (276.000.000.000 VND / 1.000.000.000.000 VND) * 100% = 27,6%
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức có chức năng thẩm định giá chủ yếu là các công ty thẩm định giá. Các tổ chức tín dụng (ngân hàng) có thể có bộ phận thẩm định giá, nhưng không phải là tổ chức chuyên biệt. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa không có chức năng thẩm định giá. Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính giá trị lô đất thẩm định, chúng ta cần chiết khấu dòng tiền doanh thu và chi phí về thời điểm hiện tại, sau đó tính đến lãi của nhà đầu tư.
1. Chiết khấu doanh thu:
- Doanh thu mỗi năm: 8 tỷ đồng
- Các năm có doanh thu: 4, 5, 6, 7, 8
- Tỷ suất chiết khấu: 18%
- Giá trị hiện tại của doanh thu (PV_doanhthu) = 8/(1.18)^4 + 8/(1.18)^5 + 8/(1.18)^6 + 8/(1.18)^7 + 8/(1.18)^8 ≈ 8*(0.516 + 0.437 + 0.370 + 0.314 + 0.266) = 8 * 1.903 = 15.224 tỷ
2. Chiết khấu chi phí:
- Chi phí mỗi năm: 3 tỷ đồng
- Các năm có chi phí: 1, 2, 3
- Tỷ suất chiết khấu: 18%
- Giá trị hiện tại của chi phí (PV_chiphi) = 3/(1.18)^1 + 3/(1.18)^2 + 3/(1.18)^3 ≈ 3*(0.847 + 0.718 + 0.609) = 3 * 2.174 = 6.522 tỷ
3. Tính giá trị đất (Land_Value):
- Gọi giá trị đất là LV
- Lãi nhà đầu tư = 15% * (LV + PV_chiphi)
- Doanh thu chiết khấu = Chi phí chiết khấu + Giá trị đất + Lãi nhà đầu tư
- PV_doanhthu = PV_chiphi + LV + 0.15 * (LV + PV_chiphi)
- 15.224 = 6.522 + LV + 0.15LV + 0.15 * 6.522
- 15.224 = 6.522 + 1.15LV + 0.9783
- 1.15LV = 15.224 - 6.522 - 0.9783
- 1.15LV = 7.7237
- LV = 7.7237 / 1.15 ≈ 6.716 tỷ đồng
Vậy, giá trị lô đất thẩm định ước tính khoảng 6,72 tỷ đồng.
1. Chiết khấu doanh thu:
- Doanh thu mỗi năm: 8 tỷ đồng
- Các năm có doanh thu: 4, 5, 6, 7, 8
- Tỷ suất chiết khấu: 18%
- Giá trị hiện tại của doanh thu (PV_doanhthu) = 8/(1.18)^4 + 8/(1.18)^5 + 8/(1.18)^6 + 8/(1.18)^7 + 8/(1.18)^8 ≈ 8*(0.516 + 0.437 + 0.370 + 0.314 + 0.266) = 8 * 1.903 = 15.224 tỷ
2. Chiết khấu chi phí:
- Chi phí mỗi năm: 3 tỷ đồng
- Các năm có chi phí: 1, 2, 3
- Tỷ suất chiết khấu: 18%
- Giá trị hiện tại của chi phí (PV_chiphi) = 3/(1.18)^1 + 3/(1.18)^2 + 3/(1.18)^3 ≈ 3*(0.847 + 0.718 + 0.609) = 3 * 2.174 = 6.522 tỷ
3. Tính giá trị đất (Land_Value):
- Gọi giá trị đất là LV
- Lãi nhà đầu tư = 15% * (LV + PV_chiphi)
- Doanh thu chiết khấu = Chi phí chiết khấu + Giá trị đất + Lãi nhà đầu tư
- PV_doanhthu = PV_chiphi + LV + 0.15 * (LV + PV_chiphi)
- 15.224 = 6.522 + LV + 0.15LV + 0.15 * 6.522
- 15.224 = 6.522 + 1.15LV + 0.9783
- 1.15LV = 15.224 - 6.522 - 0.9783
- 1.15LV = 7.7237
- LV = 7.7237 / 1.15 ≈ 6.716 tỷ đồng
Vậy, giá trị lô đất thẩm định ước tính khoảng 6,72 tỷ đồng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng