The Lomonosov Ridge, the major ridge, cuts the Arctic Basin (2) _______ in half, extending as a submarine bridge 1,800 km (1,100 mi) (3) _______ Siberia to the northwestern tip of Greenland.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về giới từ. Cụm từ "in half" có nghĩa là "làm đôi, chia đôi". Do đó, đáp án đúng là A.
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- "at": thường dùng để chỉ địa điểm hoặc thời gian cụ thể.
- "from": thường dùng để chỉ nguồn gốc hoặc điểm xuất phát.
- "between": thường dùng để chỉ vị trí ở giữa hai đối tượng.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra về từ vựng và ngữ cảnh. Trong ngữ cảnh "National parks are managed primarily for public recreation,...exceptional locations where visitors can view wildlife and enjoy...", ta cần một động từ phù hợp để diễn tả việc các công viên quốc gia tạo ra các địa điểm đặc biệt.
* A. giving: Mang nghĩa là "cho, trao". Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. providing: Mang nghĩa là "cung cấp, tạo điều kiện". Đây là đáp án phù hợp nhất, vì các công viên quốc gia "cung cấp" các địa điểm đặc biệt.
* C. sending: Mang nghĩa là "gửi". Không phù hợp.
* D. throwing: Mang nghĩa là "ném, vứt". Không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B. providing.
* A. giving: Mang nghĩa là "cho, trao". Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. providing: Mang nghĩa là "cung cấp, tạo điều kiện". Đây là đáp án phù hợp nhất, vì các công viên quốc gia "cung cấp" các địa điểm đặc biệt.
* C. sending: Mang nghĩa là "gửi". Không phù hợp.
* D. throwing: Mang nghĩa là "ném, vứt". Không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B. providing.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về giới từ đi kèm với động từ "look". Trong ngữ cảnh này, "look up" có nghĩa là nhìn lên trên. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "wax figures" (tượng sáp). Các lựa chọn:
* A. real (thật): Là một tính từ, nhưng không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Mặc dù tượng sáp cố gắng mô phỏng người thật, chúng không thực sự là người thật.
* B. reality (thực tế): Là một danh từ, không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. realist (người theo chủ nghĩa hiện thực): Là một danh từ chỉ người, không phù hợp.
* D. realistic (thực tế, giống thật): Là một tính từ, mang nghĩa "giống như thật", phù hợp nhất để miêu tả những bức tượng sáp được làm giống người thật.
Do đó, đáp án đúng là D.
* A. real (thật): Là một tính từ, nhưng không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Mặc dù tượng sáp cố gắng mô phỏng người thật, chúng không thực sự là người thật.
* B. reality (thực tế): Là một danh từ, không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* C. realist (người theo chủ nghĩa hiện thực): Là một danh từ chỉ người, không phù hợp.
* D. realistic (thực tế, giống thật): Là một tính từ, mang nghĩa "giống như thật", phù hợp nhất để miêu tả những bức tượng sáp được làm giống người thật.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, đặc biệt là cách sử dụng các từ chỉ khả năng. Trong câu "The development of open learning, (1)______ it possible to study when it is convenient for the students...", chúng ta cần một động từ có nghĩa là 'làm cho có thể'.
* A. making: 'making' có nghĩa là 'làm', nhưng không phù hợp trong ngữ cảnh này vì thiếu tính cụ thể về việc tạo ra khả năng.
* B. keeping: 'keeping' có nghĩa là 'giữ', không liên quan đến việc tạo ra khả năng học tập.
* C. enabling: 'enabling' có nghĩa là 'làm cho có thể', 'tạo điều kiện cho'. Đây là đáp án chính xác vì nó diễn tả rõ ràng việc phát triển hình thức học tập mở đã tạo điều kiện cho việc học tập trở nên thuận tiện hơn.
* D. finding: 'finding' có nghĩa là 'tìm kiếm', không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. making: 'making' có nghĩa là 'làm', nhưng không phù hợp trong ngữ cảnh này vì thiếu tính cụ thể về việc tạo ra khả năng.
* B. keeping: 'keeping' có nghĩa là 'giữ', không liên quan đến việc tạo ra khả năng học tập.
* C. enabling: 'enabling' có nghĩa là 'làm cho có thể', 'tạo điều kiện cho'. Đây là đáp án chính xác vì nó diễn tả rõ ràng việc phát triển hình thức học tập mở đã tạo điều kiện cho việc học tập trở nên thuận tiện hơn.
* D. finding: 'finding' có nghĩa là 'tìm kiếm', không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về từ loại và cách sử dụng từ trong ngữ cảnh. Ta cần một danh từ để song hành với "book-based learning" và tạo thành một cụm có nghĩa.
* A. corresponding: Tính từ, có nghĩa là tương ứng. Không phù hợp vì cần một danh từ.
* B. corresponded: Động từ, thì quá khứ của "correspond". Không phù hợp.
* C. correspondent: Danh từ, chỉ phóng viên hoặc người viết thư. Không phù hợp về nghĩa.
* D. correspondence: Danh từ, có nghĩa là sự tương ứng, thư từ giao dịch. Phù hợp nhất với ngữ cảnh "book-based learning and correspondence course" (học dựa trên sách và khóa học hàm thụ).
Vậy đáp án đúng là D.
* A. corresponding: Tính từ, có nghĩa là tương ứng. Không phù hợp vì cần một danh từ.
* B. corresponded: Động từ, thì quá khứ của "correspond". Không phù hợp.
* C. correspondent: Danh từ, chỉ phóng viên hoặc người viết thư. Không phù hợp về nghĩa.
* D. correspondence: Danh từ, có nghĩa là sự tương ứng, thư từ giao dịch. Phù hợp nhất với ngữ cảnh "book-based learning and correspondence course" (học dựa trên sách và khóa học hàm thụ).
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng