Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023-2024
Trường THPT Phan Chu Trinh
-
Câu 1:
Ở một loài chim, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính có 2 alen: alen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đỏ. Theo lí thuyết, cá thể cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. XaYa
B. XaXa
C. XAXa
D. XaY
-
Câu 2:
Nhóm động vật nào chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Ruột khoang
B. Giun dẹp
C. Động vật đơn bào
D. Côn trùng
-
Câu 3:
Dạng đột biến điểm nào làm cho gen bị giảm đi 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
B. Mất một cặp G-X
C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. Mất một cặp A-T
-
Câu 4:
Ở một loài thực vật, alen quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hạt xanh, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. P: hạt vàng x hạt vàng
B. P: thân cao x thân cao
C. P: thân thấp x thân thấp
D. P: hạt vàng x hạt xanh
-
Câu 5:
Dạng đột biến nào làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến dị đa bội
D. Đột biến chuyển đoạn
-
Câu 6:
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 2 gen phân li độc lập cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp: khi kiểu gen có thêm một alen trội thì cây cao thêm 10 cm. Biết rằng cây thấp nhất có chiều cao là 80 cm. Theo lí thuyết, cây cao nhất có chiều cao là bao nhiêu?
A. 100 cm
B. 120 cm
C. 160 cm
D. 140 cm
-
Câu 7:
Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là bao nhiêu?
A. 3/16
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
-
Câu 8:
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền nào?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Trội không hoàn toàn
-
Câu 9:
Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1 thì hai cặp gen quy định hai tính trạng đó đã di truyền
A. Phân li độc lập
B. Hoán vị gen
C. Tương tác gen
D. Liên kết hoàn toàn
-
Câu 10:
Hoán vị gen có ý nghĩa thế nào trong thực tiễn?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
B. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
C. Tạo được nhiều alen mới
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
-
Câu 11:
Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là bao nhiêu?
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%
D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%
-
Câu 12:
Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền gì?
A. Theo dòng mẹ
B. Chéo
C. Như gen trên NST thường
D. Thẳng
-
Câu 13:
Bộ NST của người nam bình thường là như thế nào?
A. 44A, 2X
B. 44A, 1X, 1Y
C. 46A, 2Y
D. 46A ,1X, 1Y
-
Câu 14:
Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là gì?
A. XX, con đực là XY
B. XY, con đực là XX
C. XO, con đực là XY
D. XX, con đực là XO
-
Câu 15:
Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng ra sao?
A. Trội không hoàn toàn
B. Chất lượng
C. Số lượng
D. Trội lặn hoàn toàn
-
Câu 16:
Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
-
Câu 17:
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
-
Câu 18:
Nếu có 80 tế bào trong số 200 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 19:
Ví dụ nào thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
-
Câu 20:
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là là gì?
A. Cáo
B. Gà
C. Thỏ
D. Hổ
-
Câu 21:
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB
B. Aabb
C. aaBB
D. Aabb
-
Câu 22:
Cặp bố, mẹ có kiểu gen nào sinh con có thể xuất hiện 4 nhóm máu A, B, O và AB?
A. \({I^A}{I^B} \times {I^A}{I^O}\)
B. \({I^A}{I^B} \times {I^O}{I^O}\)
C. \({I^A}{I^O} \times {I^B}{I^O}\)
D. \({I^A}{I^B} \times {I^B}{I^O}\)
-
Câu 23:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?
A. Tân sinh
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Thái cổ
-
Câu 24:
Dạng đột biến nào sẽ làm thay đổi hàm lượng ADN trong một tế bào?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Mất đoạn
-
Câu 25:
Trong số các phát biểu sau về hô hấp ở động vật:
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao.
IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hoá hoá học KHÔNG có sự tham gia của nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Năng lượng từ tia tử ngoại xuất phát từ mặt trời
B. Năng lượng từ tia lửa điện xuất hiện trong khí quyển
C. Năng lượng từ sự phân giải các liên kết trong phân tử ATP
D. Năng lượng từ sự phân hủy các nguyên tố phóng xạ
-
Câu 27:
Về mối quan hệ giữa các nhân tố sinh thái đối với sinh vật, khẳng định nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Mỗi sinh vật chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái, mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
B. Mỗi nhân tố sinh thái tác động không đồng đều đến các bộ phận khác nhau của sinh vật hoặc đến các thời kỳ sinh lý khác nhau của sinh vật
C. Nếu nhiều nhân tố sinh thái có giá trị cực thuận, chỉ duy nhất 1 nhân tố nằm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật cũng không thể tồn tại được
D. Các sinh vật chịu tác động một chiều từ các nhân tố sinh thái của môi trường mà không thể tác động ngược trở lại làm biến đổi môi trường
-
Câu 28:
Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào đúng?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp
-
Câu 29:
Trong số các phát biểu dưới đây về mã di truyền:
(1). Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là mỗi sinh vật đều sử dụng mã di truyền để mã hóa thông tin và mỗi sinh vật có một bộ mã khác nhau.
(2). Mã di truyền có tính thoái hóa, trong đó mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.
(3). Các bộ ba kết thúc trên mARN xuất hiện ở đầu 3’ của mạch mã gốc và quy định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
(4). Các triplet quy định các bộ ba kết thúc nằm ở vùng mã hóa của gen, gần với vùng 5’ của mạch mang mã gốc.
Số các phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 30:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
-
Câu 31:
Hiện tượng polyribosome ở tế bào nhân sơ gì?
A. Xảy ra khi nhiều ribosome cùng tiến hành dịch mã trên phân tử mARN tạo ra nhiều bản sao giống nhau của cùng một chuỗi polypeptide
B. Nhiều nucleosome liên kết lại với nhau nhờ đoạn ADN nối dài từ 15 - 85 cặp nucleotide, tạo thành cấu trúc nền tảng của nhiễm sắc thể
C. Làm tăng tốc độ quá trình tạo ra sản phẩm của các gen khác nhau trong quá trình sống của tế bào vi khuẩn
D. Dẫn đến giảm tốc độ của các quá trình chuyển hóa trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn
-
Câu 32:
Cho các phát biểu dưới đây về chọn lọc tự nhiên:
(1). Chọn lọc tự nhiên làm tăng tỷ lệ số lượng các cá thể thích nghi trong quần thể biểu hiện qua 2 đặc điểm là khả năng sống sót và khả năng sinh sản của mỗi cá thể.
(2). Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, vốn gen của quần thể có xu hướng gia tăng độ đa dạng và mức độ thích nghi của quần thể.
(3). Bản chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
(4). Trong một số trường hợp nhất định, chọn lọc tự nhiên cũng có thể bảo tồn các alen của một locus bằng cách chọn lọc ưu thế các thể dị hợp của locus đó.
Số phát biểu đúng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 33:
Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Tất cả các phân tử ADN con được tạo ra đều có chưa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp
D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 2 phân tử cấu tạo không phải hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
-
Câu 34:
Cho các loài sinh vật sau:
(1) Chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống
(2) Cà chua có gen gây chín bị bất hoạt
(3) Cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn
(4) Dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa
Các sinh vật chuyển gen là:
A. (2),(3),(4)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(3)
D. (1),(2),(4)
-
Câu 35:
Trong các phát biểu sau đây về quá trình phiên mã của sinh vât
(1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã
(2) Enzim ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5'-3'
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
(5) Đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh
Số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 36:
Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab, người ta thấy ở 100 tế bào có sự trao đổi chéo giữa 2 trong 4 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Số lượng mỗi loại tinh trung là:
A. 1900AB, 1900 ab, 100 Ab, 100 aB
B. 1800 AB, 1800 ab, 200 Ab, 200 aB
C. 1600 AB, 1600 ab, 400 Ab, 400 aB
D. 100 AB, 100 ab, 1900 Ab, 1900 aB
-
Câu 37:
Biến động số lượng cá thể của quần thể có thể là những quá trình nào sau đây
(1) tăng số lượng cá thể (2) Giảm số lượng cá thể
(3) Tăng sinh khối của quần thể (4) Giảm sinh khối của quần thể
(5) Dao động về số lượng cá thể (6) Tăng hoặc giảm năng lượng trong mỗi cá thể
(7) Số lương cá thể dao động có chu kỳ (8) Số lượng cá thể dao động không có chu kỳ
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(6),(7)
C. (8),(6),(7),(5)
D. (5),(2),(1),(7)
-
Câu 38:
Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 27/256
B. 3/256
C. 81/256
D. 1/16
-
Câu 39:
Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não là do đâu?
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
-
Câu 40:
Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, đời con luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào?
A. Quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Di truyền ngoài nhân