Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Trường THPT Chu Văn An
-
Câu 1:
Đâu là ý đúng: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của đột biến câm?
A. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
B. Thalassemia
C. Đột biến trong beta globin dẫn đến đông máu và chảy máu bất thường
D. Hội chứng Down
-
Câu 2:
Đâu là ý đúng: Sự nhận dạng bazơ Wooble của các tRNA trong quá trình dịch mã bỏ qua đột biến nào?
A. Dịch chuyển khung hình
B. Trung lập
C. Im lặng
D. Cảm giác
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Tái tổ hợp đồng loại không cung cấp?
A. Biến đổi di truyền
B. Khôi phục trình tự
C. Bắt đầu sao chép bị đình trệ
D. Kết hợp cơ sở ngẫu nhiên
-
Câu 4:
Xác định ý đúng: Polymerase nào được sử dụng trong quá trình gây đột biến dựa trên PCR?
A. Lỗ thông sâu R polymerase
B. pfu polymerase
C. Taq polymerase
D. DNA polymerase
-
Câu 5:
Đâu là ý đúng: Công thức cho nhiệt độ ủ cho mồi phản ứng chuỗi polymerase là gì?
A. Tm = 81,5 + 0,41 (% AT) - (675 / N)
B. Tm = 81,5 + 0,41 (% GC) - (675 / N)
C. Tm = 81,2 + 0,41 (% GC) - (672 / N )
D. Tm = 81,5 + 0,42 (% AT) - (675 / N)
-
Câu 6:
Đâu là ý đúng: Enzim chính đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dimer thymine là gì?
A. DNA glycosylase
B. DNA photolyase
C. DNA gyrase
D. DNA ligase
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Ung thư da gây tử vong phổ biến nhất?
A. ung thư biểu mô tế bào đáy
B. bát quái
C. mụn
D. khối u ác tính
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Quan sát quá trình nguyên phân của một tế bào, người ta đếm được 38 NST kép, xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Cho biết tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu
B. Kì sau
C. Kì giữa
D. Kì cuối
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài A là bao nhiêu?
A. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 4.
B. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 18.
C. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 8.
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài A có 2n= 16.
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. NST thường.
D. NST giới tính X.
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Một tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 96 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là?
A. 2n = 8
B. 2n = 12.
C. 2n = 24.
D. 2n = 48.
-
Câu 12:
Xác định ý đúng: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kỳ sau nguyên phân theo thứ tự là:
A. 22,26,36
B. 10,14,18
C. 11,13,18
D. 5,7,15
-
Câu 13:
Đâu là ý đúng: Một loài có 2n = 24. Có 5 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 30480 mạch pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là
A. 6 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 7 lần.
-
Câu 14:
Chọn phương án đúng: Một hợp tử có 2n = 26 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1 ; thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ : 1 :1,5 ;1 ;1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên. Xác định số tế bào, số crômatit, số NST cùng trạng thái của nó trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút.
A. 8-26-26.
B. 8-416-208.
C. 4-416-208.
D. 8-16-26
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Tế bào sinh noãn của một cây nguyên phân 4 lần liên tiếp đã sinh ra các tế bào con có tổng cộng 224 NST. Loài đó có thể có tối đa bao nhiêu loại giao tử khuyết 1 NST?
A. 7
B. 21
C. 3
D. 5
-
Câu 16:
Đâu là ý đúng: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng của loài này nguyên phân liên tiếp 5 lần. Ở kì giữa của lần phân bào thứ 5 trong tất cả tế bào con có?
A. 384 NST kép.
B. 768 NST đơn.
C. 768 NST kép.
D. 384 crômatit.
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Số NST môi trường cung cấp cho 4 tế bào của thỏ (2n = 44) nguyên phân 3 lần bằng nhau là?
A. 1324
B. 308
C. 1232
D. 176
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Giải trình tự tự động được định nghĩa là gì?
A. Giải trình tự kết thúc chuỗi
B. Giải trình tự có gắn nhãn vô tuyến
C. Giải trình tự phát huỳnh quang theo thời gian thực
D. Giải trình tự Pyrose
-
Câu 19:
Xác định: Tách sợi để giải trình tự DNA được thực hiện để?
A. sắp xếp các đoạn theo kích thước của chúng
B. sắp xếp các đoạn theo trọng lượng phân tử của chúng
C. thu được trình tự liên tiếp khi kết thúc
D. thu được các làn cụ thể của trình tự
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Đối với phương pháp sắp xếp trình tự bằng enzym của Sanger, hãy chọn cái lẻ ra?
A. Các dideoxyribonucleotide phóng xạ
B. Mồi
C. Đoạn Klenow
D. Hạn chế tiêu hóa
-
Câu 21:
Xác định: Bước nào không tham gia vào quá trình phân cắt đoạn ADN đặc trưng với bazơ?
A. Sửa đổi bazơ liên quan
B. Loại bỏ bazơ đã biến đổi khỏi sợi DNA
C. Cảm ứng đứt sợi ngẫu nhiên
D. Các đoạn DNA được đánh dấu cuối có chiều dài thay đổi được tạo ra
-
Câu 22:
Xác định: Các vị trí phân cắt cơ bản cụ thể được sử dụng trong phương pháp Maxem và Gilbert là gì?
A. A, T, G, C
B. C, T, A + G, T + C
C. A, G, A + T, G + C
D. G, C, A + G, C + T
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Enzim phiên mã ngược được phân lập từ cơ thể sinh vật nào?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Virus
D. Prion
-
Câu 24:
Cho biết: Đối với DNA đích được sử dụng trong PCR đảo ngược, điều nào sau đây không đúng?
A. Phân đoạn bị hạn chế
B. Phân đoạn kết thúc rõ ràng
C. Phân đoạn đã biết còn nguyên vẹn
D. Phân đoạn không xác định ở hai bên
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Enzim đặc biệt nào giới thiệu các siêu xoắn âm trong ADN?
A. Topoisomerase loại I
B. Topoisomerase loại II
C. Gyrase
D. Helicase
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Điều nào sau đây được biết là làm giãn ADN siêu xoắn?
A. Nuclease
B. DNase I
C. Endonuclease
D. Topoisomerase
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Nhân tố nào gây ra cấu trúc xoắn thuận tay trái ở dạng Z của ADN?
A. Cấu tạo syn ở pyrimidine
B. Chống cấu tạo ở pyrimidine
C. Cấu tạo syn ở purine
D. Chống hình dạng ở purine
-
Câu 28:
Cho biết: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ADN dạng B?
A. Dài hơn và mỏng hơn
B. Đường xoắn thuận tay phải
C. Rãnh nhỏ hẹp
D. Rãnh chính phẳng
-
Câu 29:
Cho biết ý nào đúng: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
B. Dịch mã trung tâm của ADN
C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 30:
Đâu là ý đúng: Quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?
A. Phiên mã
B. Dịch mã
C. Phiên mã ngược
D. Dịch mã ngược
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Quá trình tổng hợp Prôtein được gọi là dịch mã, vì sao?
A. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B. Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên mARN
C. Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã.
D. Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên mARN thành trình tự các axitamin
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: Nguyên tắc đảm bảo cho việc truyền đạt thông tin DT chính xác từ mARN đến polypeptit là?
A. mỗi rARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của rARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
B. mỗi tARN chỉ vận chuyển 1 loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
C. mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa tương ứng trên mạch mã gốc của gen.
D. mỗi tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin nhất định một cách đặc hiệu và có sự khớp mã bổ sung giữa bộ ba đối mã của mARN với bộ ba mã sao tương ứng trên tARN.
-
Câu 33:
Hãy cho biết ý nào đúng: Trong quá trình giải mã, thông tin di truyền dưới dạng trình tự các bộ ba ribonucleotit trên phân tử mARN được truyền đạt chính xác sang dạng trình tự các axit amin trên chuỗi polypeptit là nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Sự dịch chuyển của riboxom trên mARN theo chiều 5'-3' và theo từng nấc, mỗi nấc là một bộ ba.
B. Sự liên kết của các ribonucleotit tự do với các nucleotit trong mạch khuôn mẫu của gen theo nguyên tắc bổ sung
C. Các tARN mang các axit amin đã được hoạt hóa tới riboxom để lắp ráp
D. Sự khớp bộ ba đối mã của các tARN với bộ ba mã sao trên mARN theo nguyên tắc bổ sung đã giúp xác định vị trí đúng của từng axit amin do tARN mang tới để lắp ráp
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi polypeptit là?
A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5/ đến 3/ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
C. Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5/ và đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
-
Câu 35:
Đâu là ý đúng: Các phân tử nhỏ được sử dụng làm đơn vị cơ bản trong quá trình tổng hợp các phân tử thực phẩm lớn?
A. Axit amin là đơn vị cơ bản của cacbohydrat.
B. Axit béo là đơn vị cơ bản của glycogen.
C. Glyxerol là một đơn vị cơ bản của dầu.
D. Đường đơn là một đơn vị cơ bản của protein.
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Việc nhắm mục tiêu một protein mới được tổng hợp có nhiều khả năng cần hai peptit tín hiệu khác nhau cho điểm đến nào sau đây?
A. Màng plasma
B. Lysosome
C. Cytosol
D. Lục lạp
-
Câu 37:
Hãy cho biết: Điều nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao enzim có tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho các phản ứng hóa học?
A. Chúng tăng nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng, do đó tăng tốc độ chuyển hóa các chất phản ứng thành sản phẩm.
B. Chúng làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng (Keq) để có thể chuyển nhiều chất phản ứng thành sản phẩm hơn.
C. Chúng làm tăng tốc độ cực đại của phản ứng hóa học (Vmax).
D. Chúng làm giảm năng lượng hoạt hóa, do đó tăng tốc độ chuyển hóa chất phản ứng thành sản phẩm.
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Sự ổn định của cấu trúc cuộn độc đáo của một chuỗi xoắn alpha trong một protein chủ yếu là do?
A. liên kết hydro giữa các nguyên tử peptit xương sống
B. cầu nối disulfua giữa các chuỗi bên cysteine
C. gốc cacbohydrat gắn với axit amin phân cực
D. liên kết peptit liên kết cộng hóa trị các axit amin
-
Câu 39:
Cho biết: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
B. Dịch mã trung tâm của ADN
C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 40:
Cho biết: Quá trình hoạt hóa các axit amin khi có mặt ATP và liên kết của nó với tRNA cognate của chúng được gọi là gì?
A. Quá trình nạp tRNA
B. Quá trình tích lũy ATP
C. Quá trình aminoaxit hóa của tRNA
D. Quá trình aminoaxit hóa ATP