Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Cho biết: Khi polymeraza đi đến cuối ARN, sự kiện nào không xảy ra dưới dạng phản ứng?
A. Chuyển enzim polyđenyl hóa
B. Phân cắt ARN
C. Bổ sung poly A ở đầu 3 '
D. Kết thúc phiên mã
-
Câu 2:
Xác định: Hoạt động nào không thuộc kiểu xử lý ARN?
A. Polyadenyl hóa ở đầu 3 '
B. Đóng đầu 5'
C. Loại bỏ các exon
D. Nối
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Bộ gen RNA lần đầu tiên được phát hiện ở virus gì?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
-
Câu 4:
Ý không đúng kho nói về khung đọc mã di truyền?
A. Khung đọc hướng 5 '→ 3'
B. Mã không chồng chéo
C. Không có khoảng trống
D. Khung đọc linh hoạt
-
Câu 5:
Cho thông tin: Một gen cấu trúc có 108 chu kì xoắn phiên mã 5 lần, trên mỗi mARN đều có 12 ribôxôm dịch mã 2 lần. Tính số axit amin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã của gen.
A. 43080 (axit amin)
B. 43081 (axit amin)
C. 43082 (axit amin)
D. 43083 (axit amin)
-
Câu 6:
Một phân tử m ARN tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 720 nucleotit. Phân tử mARN này tiến hành dịch mã có 10 riboxom trượt qua một lần. Số phân tử nước được giải phóng trong quá trình dịch mã là:
A. 7190
B. 7210
C. 2380
D. 2390
-
Câu 7:
Xác định: Một phân tử mARN dài 0,1989 μm, trong quá trình dịch mã đã giải phóng khối lượng nước là 17370 đvC. Quá trình dịch mã đó cần môi trường cung cấp số axit amin là?
A. 970
B. 975
C. 1987
D. 966
-
Câu 8:
Đâu là kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axit amin?
A. Tạo phức hợp aa-tARN.
B. Tạo phức hợp aa-ATP.
C. Tạo phức hợp tARN-mARN.
D. Tạo phức hợp aa-Ribôxôm.
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Trình tự axit nucleic trong mRNA được xác định bởi?
A. thứ tự của các axit amin trong protein
B. trình tự nucleotide trong DNA
C. trình tự nucleotide trong t-RNA
D. tất cả những điều trên
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Khoảng bao nhiêu phần trong bộ gen người mã hóa protein?
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 20%
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Thể Barr có thể được xác định ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?
A. Giai đoạn giữa
B. Giai đoạn đầu
C. Giai đoạn lặp lại
D. Giai đoạn cuối
-
Câu 12:
Khi nói về operon tryptophan của vi khuẩn, ý nào không đúng?
A. Nó có hai loại hệ thống điều hòa
B. Cơ chế đồng khắc chế là protein kích hoạt dị hóa
C. Khi nguồn cung cấp tryptophan không đủ, operon tryptophan sẽ kích hoạt
D. Phức hợp của cơ chế kìm hãm với cơ chế đồng áp chế khi liên kết với chất điều khiển khối phiên mã
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Đột biến mất chức năng sẽ có ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện của gen mã hóa protein hoạt hóa dị hóa của operon lac?
A. Biểu hiện thấp khi có lactose và tắt khi không có glucose, bất kể có hay không có glucose
B. Biểu hiện cao khi có lactose và tắt khi không có glucose, bất kể có hoặc không có glucose
C. Biểu hiện thấp khi có glucoza và không có glucoza, bất kể có hay không có lactoza
D. Biểu hiện cao khi có glucoza và tắt khi không có glucoza, bất kể có hay không có lactoza
-
Câu 14:
Cho biết: Theo bộ kìm của operon lac điều nào sai?
A. Nó là sản phẩm gen của gen điều hòa
B. Nó liên kết với vùng khởi động
C. Nó ngăn chặn sự phiên mã của các gen cấu trúc
D. Nó kết hợp với allolactose và do đó không liên kết với operon
-
Câu 15:
Xác định: Đơn vị chức năng trong đó các gen được sắp xếp liên tiếp được gọi là gì?
A. Hệ thống cảm ứng
B. Hệ thống ức chế sản phẩm cuối
C. Hệ thống enzim liên tiếp
D. Operon
-
Câu 16:
Cho biết: Khi nói về cấu trúc 'mạch vòng' trong prôtêin ý nào sai?
A. Chúng kết nối các vòng xoắn và các tấm
B. Chúng có khả năng chịu đựng các đột biến tốt hơn
C. Chúng linh hoạt hơn và có thể áp dụng nhiều quy cách
D. Chúng không bao giờ là thành phần của các vị trí hoạt động
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Chức năng của tiểu đơn vị β của polymerase là?
A. Liên kết mẫu
B. Liên kết xúc tác
C. Ràng buộc
D. Liên kết cation
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Quy định của một operon lac bởi một cơ chế kìm hãm được gọi là gì?
A. Điều hòa trung lập
B. Điều hòa tích cực
C. Điều tiết hỗn hợp
D. Điều tiết tiêu cực
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất?
A. Xúc tác.
B. Ức chế.
C. Trung gian.
D. Cảm ứng
-
Câu 20:
Đâu là ý đúng: Gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra?
A. Gen cấu trúc
B. Gen vận hành
C. Gen khởi động
D. Gen điều chỉnh
-
Câu 21:
Cho biết kết quả F1 của phép lai trên là 3 cây cao, hoa kép, đỏ; 3 cây cao, hoa đơn, trắng; 1 cây thấp, hoa kép, đỏ: 1 cây thấp, hoa đơn, trắng. Căn cứ kết quả F1, kết luận nào sau đây là đúng?
I. Hai cặp tính trạng kích thước thân và hình dạng hoa liên kết hoàn toàn.
II. Cặp tính trạng kích thước thân phân li độc lập với hai cặp tính trạng kia.
III. Hai cặp tính trạng hình dạng và màu sắc hoa liên kết hoàn toàn.
IV. Các gen B liên kết với D; b liên kết với d.
V. Kiểu gen của P là \({\rm{Aa}}\frac{{BD}}{{bd}}{\rm{xAa}}\frac{{bd}}{{bd}}\)
Phương án sai là:
A. I
B. II
C. III
D. I và IV
-
Câu 22:
Cho biết: Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 thì kiểu gen của P sẽ là 1 trong số bao nhiêu trường hợp?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 6
-
Câu 23:
Ở ruồi giấm, thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt ở thế hệ con thu được tỉ lệ
A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
B. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
C. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
D. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
-
Câu 24:
Cho bài toán: Cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. tương tác gen.
B. liên kết hoàn toàn
C. hoán vị gen
D. phân li độc lập.
-
Câu 25:
Đâu là ý đúng: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ l : 1 : 1 : 1?
A. \({Ab \over ab} x {aB \over ab}\)
B. \({Ab \over ab} x {aB \over aB}\)
C. \({AB \over aB} x {Ab \over ab}\)
D. \({ab \over aB} x {ab \over ab}\)
-
Câu 26:
Cho biết: Độ đa dạng của một hệ sinh thái rừng nhiệt đới phụ thuộc chủ yếu vào đâu?
A. Sản lượng sơ cấp tinh.
B. Sản lượng sinh vật toàn phần.
C. Hiệu suất chuyển hóa.
D. Sự tiêu phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.
-
Câu 27:
Xác định ý sai: Khi nói về tháp sinh thái?
A. Dựa vào tháp sinh thái ta có thể dự đoán hướng phát triển của quần xã trong tương lai.
B. Tháp số lượng được xây dựng trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp sinh thái mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
D. Tháp năng lượng hoàn thiện nhất luôn có đáy lớn đỉnh bé.
-
Câu 28:
Cho biết ý nào đúng khi nói về tháp sinh thái?
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
-
Câu 29:
Cho biết: Trong hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn gây độc cao nhất cho con người là?
A. Thực vật → cá → vịt → chó → người.
B. Thực vật → động vật phù du → cá → người.
C. Thực vật → người.
D. Thực vật → thỏ → người.
-
Câu 30:
Xác định đâu là đặc điểm nổi bật của hệ động, thực vật trên đảo đại dương?
A. Có toàn các loài du nhập từ các nơi khác đến
B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất
C. Có toàn những loài đặc hữu.
D. Có hệ động, thực vật nghèo nàn hơn đảo lục địa
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại các cá thể dị hợp tử (Aa) về một tính trạng cụ thể và nó luôn gây chết ở thời thơ ấu, thì kết quả của quần thể sẽ là?
A. Chỉ những cá thể đồng hợp tử (AA và aa) mới sống sót để sinh sản
B. Loại bỏ alen lặn (a) trong một thế hệ
C. Chỉ những trường hợp sinh dị hợp sẽ xảy ra, mà cuối cùng sẽ dẫn đến tuyệt chủng.
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: Để một đột biến được chọn lọc hoặc chống lại sự chọn lọc tự nhiên, thông thường nó phải?
A. Là sự sắp xếp lại tổng thể nhiễm sắc thể hoặc số lượng nhiễm sắc thể không đều
B. Xảy ra trong kiểu gen
C. Được biểu hiện trong kiểu hình
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 33:
Em hãy cho biết: Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình gì?
A. Tiến tiền sinh học.
B. Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hoá sinh học.
D. Tiến hoá lí học, tiến hoá sinh học.
-
Câu 34:
Xác định ý đúng: Thuyết tiến hóa hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?
A. Nêu rõ cơ chế tác dụng của ngoại cảnh
B. Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
C. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
D. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
-
Câu 35:
Xác định ý đúng: Hai yếu tố quyết định thể trạng sinh học là?
A. Đa dạng di truyền và tuổi sinh sản lần đầu
B. Tần số alen và đa dạng di truyền
C. Tỷ lệ sống sót và sinh sản
D. Đa dạng di truyền và quy mô quần thể
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình đóng vai trò quyết định là?
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình phân li tính trạng
-
Câu 37:
Xác định: Sự kiện đánh dấu kết thúc tiến hóa hóa học là gì?
A. Hình thành các đại phân tử hợp chất hữu cơ
B. Hình thành hệ đại phân tử có khả năng tự nhân đôi
C. Hình thành ARN
D. Hình thành ARN và ADN
-
Câu 38:
Cho biết ý nào đúng: Trong quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thứ tự xảy ra các giai đoạn tiến hóa là?
A. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học
B. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa sinh học → Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học → Tiến hóa hóa học
D. Tiến hóa sinh học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa hóa học
-
Câu 39:
Đâu là ý đúng: Theo quan niệm hiện đại, sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường nào?
A. Trong lòng đất.
B. Trên đất liền.
C. Khí quyển nguyên thuỷ.
D. Trong nước đại dương.
-
Câu 40:
Xác định kết thúc của giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là gì?
A. hình thành mầm mống của những cơ thể sinh vật đầu tiên.
B. hình thành cơ thể đơn bào có cấu tạo đơn giản nhất.
C. hình thành cơ thể đa bào có cấu tạo đơn giản nhất.
D. hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ.