Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh
-
Câu 1:
Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây
B. Tế bào chất
C. Mạch gỗ
D. Cả mạch gỗ và mạch rây
-
Câu 2:
Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ?
A. ức chế - cảm nhiễm
B. kí sinh
C. hội sinh
D. cộng sinh
-
Câu 3:
Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
-
Câu 4:
Phương pháp nào có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Nhân bản vô tính
C. Cấy truyền phôi
D. Gây đột biến nhân tạo
-
Câu 5:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
-
Câu 6:
Khi xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp thì sẽ làm mở kênh nào sau đây ở chùy xináp?
A. Kênh K+
B. Kênh Na+
C. Kênh Ca2+
D. Kênh H+
-
Câu 7:
Cho biết: Theo lý thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 8:
Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin
B. Timin
C. Ađênin
D. Xitôzin
-
Câu 9:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Pecmi
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Ocđôvic
D. Kỉ Đêvôn
-
Câu 10:
Cho biết: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là?
A. n
B. 3n
C. 2n
D. 4n
-
Câu 11:
Cho biết:Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
-
Câu 12:
Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kích thước tối thiểu của quần thể
B. kiểu phân bố của quần thể
C. kích thước tối đa của quần thể
D. mật độ cá thể của quần thể
-
Câu 13:
Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
-
Câu 14:
Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Rừng rụng lá ôn đới
C. Rừng lá kim phương Bắc
D. Rừng rêu hàn đới
-
Câu 15:
Cho biết: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. \({X^a}{X^a} \times {X^a}Y\)
B. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y\)
C. \({X^A}{X^A} \times {X^a}Y\)
D. \({X^A}{X^a} \times {X^A}Y\)
-
Câu 16:
Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở thực vật 1 lá mầm mà không có ở thực vật hai lá mầm?
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sính lóng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
-
Câu 17:
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5'->3'
-
Câu 18:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
-
Câu 19:
Ở thực vật hạt kín, loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm?
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sính lóng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
-
Câu 20:
Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hửng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Phép lai \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{ab}}{{ab}}\) thu được F1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 22:
Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
A. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô
B. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu
C. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016
D. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002
-
Câu 23:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
B. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
-
Câu 24:
Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 25:
Hoocmôn nào sau đây gây ra những biến đổi trên cơ thể của cô gái ở tuổi dậy thì?
A. Testosterôn
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Glucagôn
-
Câu 26:
Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử
C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen
D. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee
-
Câu 27:
Trong loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDddEe.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 28:
Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Là hai quá trình độc lập nhau.
(2) Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau.
(3) Sinh trưởng là điều kiện của phát triển.
(4) Phát triển làm thay đổi sinh trưởng.
(5) Sinh trưởng là một phần của phát triển.
(6) Sinh trưởng thường diễn ra trước sau đó phát triển mới diễn ra.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 29:
Khi nói về operon Lac vở vi khuẩn E. col, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 30:
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
B. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
-
Câu 31:
Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 8 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ
A. 49%
B. 2%
C. 98%
D. 4%
-
Câu 32:
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
-
Câu 33:
Khi nói về đặc điểm di truyền của gen ngoài nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường tồn tại thành cặp alen
B. Gen ngoài nhiễm sắc thể có cấu trúc là một đoạn ADN xoắn kép.
C. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường không quy định tính trạng.
D. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường được phân chia đồng đều cho tế bào con.
-
Câu 34:
Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là?
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
-
Câu 35:
Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1, biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/2
B. 3/8
C. 3/16
D. 9/16
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA: 0,68Aa : 0,16aa. Tần số của alen A là?
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
-
Câu 37:
Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Ligaza và ADNpolimeraza.
B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraz và restrictaza.
D. Ligaza và ARNpolimeraza.
-
Câu 38:
Các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
B. Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
D. Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
-
Câu 39:
Cây có mạch phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung Sinh.
D. Đại Thái cổ.
-
Câu 40:
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ pH.
B. Vật kí sinh.
C. Vật ăn thịt.
D. Hỗ trợ cùng loài.