Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Trường THPT Thái Nguyên lần 2
-
Câu 1:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Triat (Tam điệp)
C. Kỉ Đevôn
D. Kỉ Jura
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa?
A. 16
B. 4
C. 8
D. 32
-
Câu 3:
Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4; alen a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
B. 0,16Aa: 0,48AA: 0,36aa
C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
D. 0,16AA: 0,48aa: 0,36aa
-
Câu 4:
Phát biểu nào dưới đây về điện thế hoạt động là đúng?
A. Chỉ xuất hiện ở trạng thái nghỉ ngơi
B. Chỉ xuất hiện khi có kích thích
C. Xuất hiện không phụ thuộc vào sự có mặt của tác nhân kích thích
D. Luôn tồn tại trong các tế bào ở mọi thời điểm
-
Câu 5:
Pha tối của quang hợp là
A. Quá trình khử H2O nhờ năng lượng ánh sáng
B. Quá trình ôxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng
C. Quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ánh sáng
D. Quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH
-
Câu 6:
Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loại?
A. những cây tre sống tụ họp thành khóm, cụm
B. tảo và nấm trong địa y
C. cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng
D. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
-
Câu 7:
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
A. mạng lưới nội chất
B. không bào
C. ti thể
D. lục lạp
-
Câu 8:
Trong cơ thể duy trì nồng độ glucôzơ máu, bộ phận thực hiện là
A. tế bào tụy
B. Gan
C. Tim
D. Thận
-
Câu 9:
Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mối gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lý thuyết là
A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình
B. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình
C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình
D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình
-
Câu 10:
Trong các thể lệch bội dưới đây, loại nào thường gặp nhất?
A. 2n + 1
B. 2n - 2
C. 2n + 1 + 1
D. 2n -1 -1
-
Câu 11:
Xác định: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
C. Qua thành động mạch và mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
-
Câu 12:
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
-
Câu 13:
Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi
B. ức chế - cảm nhiễm
C. hội sinh
D. cạnh tranh khác loại
-
Câu 14:
ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E.coli nhằm
A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B. làm bất hoạt các Enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli
C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn
-
Câu 15:
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
B. cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới
D. cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
-
Câu 16:
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể
B. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể
C. các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
D. các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
-
Câu 17:
Trong số các đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST?
Chuyển đoạn NST
Lặp đoạn NST
Đảo đoạn NST
Mất đoạn NST
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 18:
Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen trên một NST
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
-
Câu 19:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định?
A. Đột biến
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. di - nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. những loài sử dụng cùng một thức ăn thì có ổ sinh thái trùng nhau
B. trong cùng một nơi ở, các cá thể khác loài có thể không cạnh tranh nhau
C. sự trùng lặp về nơi ở là nguyên nhân chính dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài sống cùng khu vực
D. Ổ sinh thái chứa nhiều nơi ở của các loài khác nhau
-
Câu 21:
Phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. giữa cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt
B. là những kiểu phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên
C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
D. giúp tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
-
Câu 22:
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. \({X^a}\;{X^{a\;}} \times \;{X^A}\;Y\)
B. \({X^A}\;{X^a}\; \times \;{X^a}\;Y\)
C. \({X^{A\;}}\;{X^{A\;}} \times \;{X^a}\;Y\)
D. \({X^A}\;{X^a}\; \times \;{X^a}\;Y\)
-
Câu 23:
Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen \({I^A},\;{I^B}\) và \({I^O}\). Kiểu gen \({I^A}{I^A},{I^A}{I^O}\) quy định nhóm máu A; \({I^B}{I^B},{I^B}{I^O}\) quy định nhóm máu B; \({I^B}{I^A}\) quy định nhóm máu AB; \({I^O}{I^O}\) quy định nhóm máu O. Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 3750 người, trong đó 450 người nhóm máu B, 150 người nhóm máu O còn lại là nhóm máu A và AB. Tần số tương đối của alen IAIA trong quần thể này là:
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,2
-
Câu 24:
Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bị bệnh sinh con gái bình thường
C. Bố mẹ bình thường sinh con trai bị bệnh
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
-
Câu 25:
Khi nói về cơ chế điều hòa sinh sản, những Phát biểu nào sau đây đúng?
I. Cơ chế điều hòa sinh sản chủ yếu là cơ chế điều hòa sinh tinh trùng và sinh trứng
II. Hệ nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình sinh tinh trùng và trứng
III. Hệ thần kinh chi phối quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng thông qua hệ tuần hoàn
IV. Môi trường ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng chỉ thông qua hệ thần kinh
A. \(I,{\text{ }}III\)
B. \(I,{\text{ }}II\)
C. \(I,{\text{ }}IV\)
D. \(II,{\text{ }}IV\)
-
Câu 26:
Ở một loài gà, alen A quy định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp, các gen cùng nằm trên NST X và thuộc vùng không tương đồng với Y. Khi cho lai cặp bố mẹ đều có kiểu hình lông trắng chân cao, F1 thu được có số con lông trắng, chân thấp chiếm tỉ lệ 15% và chúng đều là gà mái. Hãy xác định kiểu gen của gà trống ở thế hệ P trong phép lai trên
A. \({X_b}^A\;{X_B}^a\)
B. \({X_B}^A\;Y\)
C. \({X_B}^A\;{X_b}^a\)
D. \({X_b}^AY\)
-
Câu 27:
Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức ăn, này có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học
III. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau
IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 28:
Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 2250
B. 1798
C. 1125
D. 3060
-
Câu 29:
Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong chất?
A. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu
B. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí
C. Bón phân đạm hóa học
D. Bón phân hữu cơ
-
Câu 30:
Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã?
1. AND 2. mARN 3 ribôxôm
4. tARN 5. ARN pôlimeraza 6. ADN pôlimeraza
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 31:
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, phân li độc lập và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai giữa cơ thể mang kiểu gen AaBb với cơ thể mang kiểu gen aaBb sẽ cho F1 có số loại kiểu gen và kiểu hình lần lượt là
A. 6 và 4
B. 4 và 6
C. 4 và 8
D. 6 và 8
-
Câu 32:
Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ là muốn thức ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loại trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
-
Câu 33:
Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã
B. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U,T-A, G-X,X-G)
C. Xảy ra ở cả virus (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc
-
Câu 34:
Ở Bí Ngô, cho lai phân tích một cơ thể dị hợp có kiểu hình quả dài, hoa vàng thu được kết quả Fa: 42 quả tròn, hoa vàng; 108 quả tròn, hoa trắng; 258 quả dài, hoa vàng; 192 quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định. Biết rằng những cây quả tròn, hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình dạng quá bị chi phối bởi quy luật di truyền tương tác bổ sung
II. Tần số hoán vị gen trong phép lai phân tích trên có thể là 20%
III. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai phân tích trên có thể là \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
IV. Ở FaFa có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả dài, hoa vàng.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 35:
Quan sát lưới thức ăn và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Có tối đa 6 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên
II. Châu chấu tham gia vào một chuỗi thức ăn
III. Chuột tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 36:
Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cũng quy định màu hoa. Khi trong kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại alen trội A thì cho kiểu hình hoa vàng; khi chỉ có một loại alen trội B thì cho kiểu hình hoa hồng; khi có toàn alen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Để xác định chính xác kiểu gen của một cây hoa đỏ (cây T) người ta tiến hành tự thụ phấn cho cây hoa đỏ (cây T) đó
II. Cho cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen lai với nhau thì đời con thu được 4 loại kiểu hình
III. Để phân biệt được chính xác kiểu gen (AABB và AaBB) người ta lần lượt cho lai với cây hoa hồng đồng hợp tử hoặc cây hoa đỏ có kiểu gen AaBB
IV. Có 2 kiểu gen quy định cây hoa vàng
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 37:
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định
Cho biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về phả hệ này?
A. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người
B. Người số 10 và người xuống 13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau
C. Người thứ 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử
D. Xác suất sinh con thứ nhất bị bệnh của cặp vợ chồng 13- 14 là 1/10
-
Câu 38:
Chọn đáp án đúng: Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen Aa bằng 8 lần tỉ lệ của kiểu gen aa. Tần số của alen a là?
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
-
Câu 39:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thực vật có hạt xuất hiện ở kì nào sau đây?
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Cambri
C. Kỉ Cacbon
D. Kỉ Đêvôn
-
Câu 40:
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác