Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn GDCD
Trường THPT Yên Hòa
-
Câu 1:
Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?
A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ
B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ
C. 1m vải = 5kg thóc
D. 1m vải = 2 giờ
-
Câu 2:
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng
A. thời gian cá biệt
B. tổng thời gian lao động
C. thời gian trung bình của xã hội
D. thời gian tạo ra sản phẩm
-
Câu 3:
Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. giá trị số lượng, chất lượng
B. lao động xã hội của người sản xuất
C. lao động xã hội của người sản xuất
D. giá trị trao đổi
-
Câu 4:
Thị trường cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trường những thông tin về
A. quy mô, giá cả, cung – cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại
B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung – cầu, chủng loại
C. quy mô cung – cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại
D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại
-
Câu 5:
Hàng hóa là một phạm trù lịch sử vì hàng hóa
A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người
B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa
C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người
D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử
-
Câu 6:
Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo,lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện giao dịch
-
Câu 7:
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua, bán là
A. tính chất của hàng hóa
B. giá trị của hàng hóa
C. khái niệm hàng hóa
D. thuộc tính của hàng hóa
-
Câu 8:
Thị trường xuất hiện và phát triển cùng
A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. hàng hóa ra đời
C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường
D. tiền tệ ra đời
-
Câu 9:
Một trong những chức năng của thị trường là
A. kiểm tra hàng hóa
B. trao đổi hàng hóa
C. thực hiện
D. đánh giá
-
Câu 10:
Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khi tiền thực hiện chức năng
A. phương tiện cất trữ
B. phương tiện lưu thông
C. thước đo giá trị
D. phương tiện thanh toán
-
Câu 11:
Lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian
A. lao động xã hội cần thiết
B. lao động
C. lao động cá biệt
D. hao phí sản xuất
-
Câu 12:
Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất
-
Câu 13:
Thị trường hình thành các quan hệ
A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa
B. hàng hóa, tiền tệ
C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả
D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán
-
Câu 14:
Những chức năng của thị trường là gì?
A. Người bán, người mua
B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau
C. Thông tin, điều tiết
D. Thu mua hàng hóa
-
Câu 15:
Giám đốc A trả tiền công cho những người công nhân. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện trao đổi
D. Phương tiện cất trữ
-
Câu 16:
Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa
A. người sản xuất và người tiêu dùng
B. người mua và người bán
C. những người tiêu dùng sản phẩm
D. những người sản xuất hàng hóa
-
Câu 17:
Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Thước đo giá trị
-
Câu 18:
Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên sẽ làm cho xã hội
A. không sản xuất hàng hóa đó
B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn
C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn
D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn
-
Câu 19:
Khi giá cả hàng hóa tăng thì sẽ làm cho người tiêu dùng
A. đầu tư hàng hóa khác
B. mua hàng hóa ít hơn
C. mua hàng hóa nhiều hơn
D. không mau hàng hóa
-
Câu 20:
Sự biến động nào trên thị trường làm điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành khác?
A. Tiền mất giá
B. Người mua, bán
C. Cung - cầu, giá cả
D. Doanh thu cao
-
Câu 21:
Đâu là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại hàng hóa?
A. Thị trường
B. Quán xá
C. Doanh thu
D. Giá cả
-
Câu 22:
Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. giá cả khác nhau
B. số lượng khác nhau
C. giá trị khác nhau
D. giá trị sử dụng khác nhau
-
Câu 23:
Các chủ thể kinh tế trong thị trường, tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa
B. nơi mua, nơi bán hàng hóa
C. giá cả của hàng hóa
D. cách thức thanh toán hàng hóa
-
Câu 24:
Trong nền kinh tế thị trường hiện đại việc trao đổi hàng hóa sẽ diễn ra như thế nào?
A. Một cách linh hoạt
B. Một cách bài bản
C. Một cách từ từ
D. Một cách nhanh chóng
-
Câu 25:
Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện trao đổi
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
-
Câu 26:
Một chai rượu vang Đà Lạt có giá là 85.000 VNĐ, giá cả mặt hàng này thể hiện chức năng nào của tiền tệ?
A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện lưu thông
D. Thước đo giá trị
-
Câu 27:
Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 5 con
B. 3 con
C. 15 con
D. 20 con
-
Câu 28:
Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
A. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa
B. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị tăng thêm
C. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm
D. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm
-
Câu 29:
Nội dung nào không đúng với các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. Thông qua mua bán
B. Có công dụng nhất định
C. Có giá bán cao
D. Do lao động tạo ra
-
Câu 30:
Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi
A. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
B. sự hao phí sức lao động của con người
C. công dụng của hàng hóa
D. sự khan hiếm của hàng hóa
-
Câu 31:
Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất
C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất
D. nội dung của sản xuất của cải vật chất
-
Câu 32:
Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Em đồng ý với quan điểm nào dưới đây?
A. M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game
B. M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái
C. N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ
D. M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp
-
Câu 33:
Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, H muốn về Việt Nam để làm việc vì ngành mà H học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ H phản đối vì cho rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của H, em hãy giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp?
A. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc
B. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc
C. Nghe theo lời cha mẹ
D. Phản đối cha mẹ
-
Câu 34:
Năm 2016, nợ công được báo cáo chiếm 63,6% trên GDP. Sang đến năm 2017, nợ công trên GDP còn 62,6%. Đối với năm 2018 theo dự kiến sẽ ở đỉnh mới là 63,9% GDP. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nợ công cao ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế
B. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế
C. Nợ công cao ảnh hưởng đến đời sống xã hội
D. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu dân số
-
Câu 35:
Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương
B. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế
C. Không đồng ý vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế
-
Câu 36:
M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Giữ gìn truyền thống gia đình
B. Củng cố an ninh quốc phòng
C. Phát triển kinh tế
D. Phát huy truyền thống văn hóa
-
Câu 37:
Với người thợ xây, đâu là công cụ lao động?
A. Xà gồ
B. Thước, bay, bàn chà
C. Gạch, ngói
D. Tôn lợp nhà
-
Câu 38:
Đối tượng lao động của người thợ mộc là
A. gỗ
B. bàn ghế
C. đục, bào
D. máy cưa
-
Câu 39:
Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?
A. Cơ cấu thành phần kinh tế
B. Cơ cấu vùng kinh tế
C. Cơ cấu ngành kinh tế
D. Cơ cấu lãnh thổ
-
Câu 40:
Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?
A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc
C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập
D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế