Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Trường THPT Mèo Vạc
-
Câu 1:
Phát biểu nào đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen
-
Câu 2:
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản có lợi ích gì?
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn.
-
Câu 3:
Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủy yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
-
Câu 4:
Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn AND cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
-
Câu 5:
Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN polimeraza
D. ADN polimeraza
-
Câu 6:
Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ chứa chất tự nhiên. Môi trương (A) là gì?
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tự nhiên
D. Bán tổng hợp
-
Câu 7:
Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do đâu?
A. Số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt
C. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt
D. Kích thước của quân thể còn nhỏ
-
Câu 8:
Việc muối chua rau, quả là lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào?
A. Nấm men
B. Vi khuẩn etylic
C. Vi khuẩn E.coli
D. Vi khuẩn lactic
-
Câu 9:
Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
-
Câu 10:
Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
D. Làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã
-
Câu 11:
Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật sản xuất
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp
B. Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: đồng rêu -> hoang mạc -> rừng lá rụng ôn đới -> rừng mưa nhiệt đới
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
-
Câu 14:
Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
-
Câu 16:
Vai trò chủ yếu của tế bào lông hút là gì?
A. Giúp cây bám chắc vào đất
B. Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây
C. Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ
D. Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng
-
Câu 17:
Đặc điểm nào thể hiện sự hút khoáng chủ động của cây?
A. Khuyếch tán theo chiều gradien nồng độ
B. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
C. Mang tính chọn lọc và ngược chiều gradien nồng độ
D. Theo quy luật hút bám trao đổi
-
Câu 18:
Vi khuẩn cố định nitơ, có khả năng liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH4+, khả năng hình thành NH4+ là nhờ
A. Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza
B. Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza
C. Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình
D. Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng
-
Câu 19:
Khi nói đến điều kiện quá trình cố định nito khí quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có lực khử mạnh, được cung cấp năng lượng ATP.
II. Có sự tham gia của enzim nitrôgenanza.
III. Thực hiện trong điều kiện kị khí.
IV. Có sự tham gia của CO2 và nước.
V. Không có sự tham gia của O2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, diễn ra giai đoạn theo trình tự nào?
A. Đường phân -> chu trình Crep ->chuỗi truyền electron hô hấp
B. Đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp ->chu trình Crep
C. Chu trình Crep ->đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp
D. Chuỗi truyền electron hô hấp ->đường phân ->chu trình Crep
-
Câu 21:
Cho các nhân tố sau
(1) Đột biến, (2) Giao phối ngẫu nhiên, (3) Chọn lọc tự nhiên, (4) Các yếu tố ngẫu nhiên
Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
-
Câu 22:
Ở một loài sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc trội hoàn toàn so với r mẫn cảm với thuốc. Một quần thể sâu có thành phần kiểu gen 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau một thời gian dùng thuốc, thành phần kiểu gen của quần thể là 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr. Kết luận nào dưới đây là đúng?
I. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc.
II. Sự biến đổi đó là do quá trình đột biến xảy ra.
III. Sau thời gian xử lý thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
IV. Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là 20%.
A. I và III
B. III
C. IV
D. I và IV
-
Câu 23:
Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?
I. Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm
II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
III. Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.
IV. Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 24:
Cho các phát biểu sau đây:
I.Quá trình phiên mã có virut, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
II.Quá trình phiên mã chỉ có sinh vậy nhân thực.
III.Ở sinh vật nhân sơ một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác nhau.
IV.Trong quá trình nguyên phân sự nhân đôi AND diễn ra vào pha S của kì trung gian.
V.Ở kì giữa giảm phân 1 các NST kép tập trung 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo, ở kì giữa của giảm phân 2 các NST kép tập trung 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Khi nói đến cơ sở vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit, thành phần nucleotit, trình tự các nucleotit
II.ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.
III.Chỉ có 1 loại ARN – polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.
IV.Bộ ba trên mARN(3’GAU5’; 3AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
V.Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phân tử AND và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?
I. Kì sau giảm phân 1.
II. Kì đầu giảm phân 1.
III. Kì sau giảm phân 2.
IV. Kì giữa giảm phân 2.
V. Kì cuối giảm phân 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%. Tính theo lý thuyết, phép lai AB/ab x Ab/aB cho đời con có kiểu gen AB/Ab chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 10%
B. 4%
C. 16%
D. 40%
-
Câu 28:
Xét tổ hợp gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd\) nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỷ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là gì?
A. ABD = Abd = abD = abd = 9%
B. ABD = Abd = aBD = 9%
C. ABD = Abd = abD = abd = 4,5%
D. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%
-
Câu 29:
Quan sát 1 tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, e, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tế bào sinh dục sơ khai của loài này ở trạng thái chưa nhân đôi có 4NST.
II. Tế bào này đang ở kì giữa của giảm phân 1.
III. Tế bào này có 4 cromatit.
IV. Một nhóm gồm 10 tế bào sinh dục sơ khai loài trên tiến hành nguyên phân 3 lần, các tế bào con tạo ra đều qua vùng chín giảm phân. Tổng số NST môi trường cung cấp cho nhóm tế bào sinh dục sơ khai thực hiện phân bào tạo giao tử là 560.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thịt và ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Dạ dày của thú ăn thịt lớn hơn của thú ăn thực vật.
II.Ruột non thú ăn thịt ngắn hơn thú ăn thực vật.
III. Manh tràng thú ăn thực vật phát triển và có chức năng tiêu hóa sinh học.
IV. Hình A là ống tiêu hóa của thú ăn thịt, hình B là ống tiêu hóa của thú ăn thực vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Ở một loài thực vật, alen A qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh, alen B qui định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn. Khi cho hai cây lưỡng bội hạt vàng, trơn và hạt vàng, nhăn lai với nhau, đời con thu được có kiểu hình phân tính. Không xét đến phép lai thuận nghịch, hỏi kiểu gen ở thế hệ P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
-
Câu 32:
Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm của chất tan
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
-
Câu 33:
Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?
A. RiDP
B. PEP
C. AOA
D. APG
-
Câu 34:
Hai thành phần cơ bản nào sau đây của tất cả các virut?
A. Protein và axit amin
B. Protein và axit nucleic
C. Axit nucleic và lipit
D. Protein và lipit
-
Câu 35:
Nơi tự động phát xung đối với các hoạt động tự động của tim nằm ở đâu?
A. Thành tâm nhĩ phải
B. Thành tâm nhĩ trái
C. Thành giữa hai tâm nhĩ
D. Thành giữa hai tâm thất
-
Câu 36:
Sau khi vào tế bào lông hút, nước vận chuyển một chiều vào mạch gỗ của rễ do cơ chế nào?
A. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong
B. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong
C. Sự chênh lệch vầ áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
D. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
-
Câu 37:
Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào?
A. Cuối pha tiềm phát
B. Đầu pha lũy thừa
C. Đầu pha cân bằng
D. Cuối pha suy vong
-
Câu 38:
Nói chung trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung bình trong sinh quyền năng lượng mất đi khoảng bao nhiêu?
A. 80%
B. 95%
C. 90%
D. 85%
-
Câu 39:
Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp không phải do nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra?
A. Vi khuẩn quang hợp
B. Tảo
C. Cây xanh
D. Vi khuẩn hóa tổng hợp
-
Câu 40:
Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 1000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.29