Đề thi THPT QG năm 2022 môn Sinh
Bộ GD&ĐT- Mã đề 222
-
Câu 1:
Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là Bb, Dd, Ee. Trong tế bào sinh dưỡng ở thể ba của loài này, có thể có bộ NST nào sau đây?
A. BbbDdEe.
B. BBDdEE.
C. BbDdEe.
D. BBBDddEee
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể thích nghỉ tốt hơn với môi trường.
B. Quan hệ cạnh tranh không xảy ra ở các quần thể thực vật.
C. Hiện tượng ăn thịt đồng loại luôn dẫn đến sự diệt vong của loài.
D. Sự cạnh tranh trong quần thể chỉ xảy ra khi môi trường thiếu thức ăn
-
Câu 3:
Trong cơ chế điều hoà cân bằng nội môi, bộ phận nào sau đây có vai trò tiếp nhận kích thích?
A. Trung trong thần kinh.
B. Các cơ quan như gan, thận
C. Tuyến nội tiết hoặc tuyến ngoại tiết.
D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
-
Câu 4:
Biết alen B trội hoàn toàn so với alen b. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 25%?
A. Bb x bb
B. Bb x Bb.
C. bb x bb
D. BB x Bb.
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây về hoa thạch là sai?
A. Qua xác định tuổi các hoa thạch, có thể xác định loài nhỏ xuất hiện trước, loài nào xuất
B. Hoa thạch là di tích của sinh vật để lui trong các lớp đất đã của vỏ Trái Đất
C. Hoa thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới
D. Có thể xác định tuổi của học thạch nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hoa thạch.
-
Câu 6:
Các cả thể của quần thể trâu rừng sống thành bầy đàn ở những nơi có điều kiện sống tốt. Đây là đặc điểm của kiều phân bố
A. ngẫu nhiên
B. phân tầng.
C. đồng đều.
D. theo nhóm.
-
Câu 7:
Tác động đa hiệu của gen
A. là hiện tượng một gen quy định sự biểu hiện của một tính trạng
B. là hiện tượng một gen chi phối hai hay nhiều tình trạng khác nhau.
C. luôn tạo ra sản phẩm có năng suất và chất lượng rất cao
D. là hiện tượng một gen quy định nhiều loại rARN khác nhau
-
Câu 8:
Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,35
D. 0,8
-
Câu 9:
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiều loại giao tử?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
-
Câu 10:
Trong tạo giống biến đổi gen, biện pháp nào sau đây không được dùng làm biến đổi hệ gen của sinh vật?
A. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
B. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
C. Loại bỏ một gen nào đó trong hệ gen.
D. Chia cắt phôi và cây truyền phôi
-
Câu 11:
Trong một khu rừng, hai loài chim cùng ăn lạt trên một loài cây. Giữa hai loài chim này có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
-
Câu 12:
Dạng đột biến nào sau đây xảy ra giữa hai NST không tương đồng?
A. Đảo đọan NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Đa bội.
D. Lặp đoạn NST.
-
Câu 13:
Cơ quan tương tự ở các loài khác nhau có đặc điểm nào sau đây.
A. Là bằng chứng tế bào học.
B. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.
C. Là bằng chứng tiến hoá trực tiếp.
D. Có chức năng hoàn toàn khác nhau.
-
Câu 14:
Loại đột biến nào sau đây có thể làm phát sinh alen mới của một gen?
A. Đột biến đa bội.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến lệch bội.
-
Câu 15:
Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Nhiệt độ 42°C gọi là?
A. khoảng thuận lợi.
B. khoảng chống chịu.
C. giới hạn dưới
D. giới hạn trên
-
Câu 16:
Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống có ưu thế lai
A. Tự thụ phấn.
B. Lại khác dòng
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Giâm cành
-
Câu 17:
Anticôđon nào sau 'đây bổ sung với cô đơn 5'AGX3?
A. 3'GXU5’
B. 3'GXT5’
C. 3'TXG5’
D. 3'UXG5’
-
Câu 18:
Hệ sinh thái nào sau đây thuộc nhóm hệ sinh thái trên cạn?
A. Sa van đồng cỏ
B. Rạn san hô
C. Rừng ngập mặn
D. Ao, hồ, sông, suối.
-
Câu 19:
Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Oxi
B. Phôtpho.
C. Nitơ
D. Sắt
-
Câu 20:
Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) chứa bộ NST lưỡng bội của 3 loài. Loài này được hình thành bằng con đường nào sau đây?
A. Cách li địa lí.
B. Cách li cơ học.
C. Cách li sinh thái
D. Lai xa và đa bội hoá.
-
Câu 21:
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) tạo ra bao nhiêu loại giao từ liên kết?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 22:
Theo lí thuyết, tình trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở một giới trong trường hợp nào sau đây?
A. Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y
B. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y
C. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
D. Gen nằm trên NST thường và gen nằm trong tế bào chất.
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đúng về sự giống nhau giữa diễn thể nguyên sinh và diễn thể thứ sinh
A. Đều trải qua các giai đoạn biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật.
B. Chỉ xảy ra do những tác động của ngoại cảnh.
C. Luôn dẫn đến kết quả cuối cùng là hình thành quần xã định cực.
D. Đều khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò còn quá trình thoát hơi nước ở lá cây?
A. Thoát hơi nước có tác dụng tăng nhiệt độ của lá cây.
B. Thoát hơi nước là động lực đầu tiên của dòng mạch rây.
C. Thoát hơi nước không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
D. Thoát hơi nước giúp khí CO2 khuếch tán vào bên trong là.
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây về hậu quả và ý nghĩa còn đột biến gen là sai
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống và tiến hoá.
B. Đột biển thay thế một cặp nuclêôtit làm thay đổi các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến.
C. Đột biến gen tạo nên nguồn biến dị di truyền sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hoá
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thì thưởng có hại cho thể đột biển.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động của tim thú?
A. Mỗi chu kì tim chỉ gồm pha co tâm thất và pha cọ tâm nhĩ.
B. Khi tăng nhịp tim và lực co tim thì huyết áp động mạch giảm
C. Tim co, dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim
D. Cơ thể có khối lượng càng lớn thì nhịp tim càng nhanh
-
Câu 27:
Ở đậu Hà Lan gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%
A. AABb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
-
Câu 28:
Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật có kiểu gen: Aabb và DdEe tạo ra F1. Theo lí thuyết, tiếp tục đa bội hóa các hợp từ F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây?
A. aaBBDDEE
B. AabbDDEe
C. aabbDDee.
D. AabbDdEe.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng liên kết gen (liên kết gen hoàn toàn) là Sai?
A. Hiện tượng này không xảy ra trên NST giới tính.
B. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm gen liên kết của một loài thưởng bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài.
D. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
-
Câu 30:
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, di - nhập gen
A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
B. chỉ làm thay đổi tần số alen của những quần thể có kích thước lớn.
C. luôn làm phong phú thêm vốn gen của quần thể cho và quần thể nhận.
D. luôn làm phong phú thêm vốn gen của quần thể cho và quần thể nhận.
-
Câu 31:
Ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B có trình tự các nuclêôtit trong vùng mã hóa như sau:
Gen B: 3’... TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5'.
Do đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới có trình tự các nuclêôtit tương ứng là:
Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Alen B2: 3.TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.
Alen B3: 3...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến có số axit amin bằng nhau.
B. Sơ đồ xuất hiện các alen đột biển tử gọn B là \({B_2} \leftarrow B \to {B_1} \to {B_3}\)
C. Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cấp T - A thành cặp X- G.
D. mARN được tạo ra từ alen Bị dịch mà cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin medionin.
-
Câu 32:
Ở một loài thực vật, tình trạng màu hoa do hai cặp gen A, a vi B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ sinh hóa sau:
Các alen lặn a và b không tạo được chim A và B trong ứng do đó quy định kiểu hình màu trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng)
I. Trong quần thể, kiểu hình hoa đã do nhiều loại kiểu gen quy định nhất, kiểu hình hoa trắng do ít loại
II. Phép lai giữa một cây hoa vàng với một cây hoa tím tạo ra đời con có tối đa 3 loại kiểu hình. kiểu gen quy định nhất.
III. Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai tự thụ phấn, có thể xác định chính xác kiểu gen của một cây bất kì.
IV. Nếu cấp phép lại thuận - nghịch chỉ được tính - một kiểu phép lại thì có tối đa 20 kiểu phép lại khác nhau tạo ra đời con không có sự phân li kiểu hình
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 33:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây dùng về ổ sinh thái của các loài?
I. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.
II. Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có nơi ở và sinh thái trùng nhau.
III. Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.
IV. Nhờ có sự phân hóa ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 34:
Trong một quần thể chuột, alen A trên NST thường quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định tông xám. Ở thế hệ (P), số con lông xám bằng số con lông đen dị hợp và chiếm 20%, các con cái có tỉ lệ kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong mỗi thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ phải bị chết ở các kiểu gen AA, Aa, aa lần lượt là 25%, 50% 0%. Biết tỉ lệ giới tính là 1 : 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A tăng dan tir P den F2
II. Ở F1, số chuột lông đen chiếm 29/33.
III. Khi F, sinh sản, tỉ lệ phôi bị chết chiếm 34,5%.
IV. Ở F2, các cá thể có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 35:
Hình dưới đây minh hoạ tốc độ sinh trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân gỗ lâu năm kí hiệu là loài (I), (II) và (III) tương ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây cho biết của ba bãi lầy ven biển A, B và C của địa phương H. Giả sử các điều kiện khác của ba bãi lầy này là tương đồng nhau, không ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này và sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của bài loài này khi trồng không thể sống được ở các dải độ mặn có tốc độ sinh trưởng bằng 0.
Địa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bli lầy A, B và C. Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiều nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?
I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy.
III. Bãi lầy C trồng xen được cá ba loài, bãi lầy A trồng loài (I) và bãi lầy B trồng xen được hai loài (1) và (II)
IV. Loài(II) có tốc độ sinh trưởng tăng dần ở độ mặn từ 22,5% đến 35%
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 36:
Một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) đang giảm phân, trong đó các NST chứa hai cặp gen A, a và B, b không phân là ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cấp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường. Biết các gen không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra 4 giao từ đột biến.
II. Giao từ được tao ra có kiểu gen ABDd hoặc ab
III. Các giao tử được tạo ra có bộ NST là (2n + 1) và (2n - 1)
IV. Số loại gồm tử tôi đã được tạo ra là 2.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 37:
Ở một loài thực vật, xét hai cấp gen quy định hai cấp tính trạng alen trội là trội hoàn toàn Phephi giữa hai câu đi hợp hai căn gen (P) trò ra F1 có tỉ lệ kiểu hình chín hai tính trạng trội là 50%; tỷ lẻ kiêu gen chín một alen trội là 8%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tỉ lệ kiểu gen chứa ba alen trội là 16%
II. F1 có tỉ lệ kiểu hình chứa ít nhất một tỉnh trạng lên là 50%
III. F1 có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 42%.
IV. Quá trình gián phân của một trong hai cá ở P đã xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cần giữa hai
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Ở thực vật, xét hai cặp gen A, a và B, b quy định hai tình trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Loài (I) Giáo phận giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra F1. Ở F1 các cây chín hai tính trạng trội có kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỉ lệ 50%.
II. Loài (ll) Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen giống nhau thì có thể tạo ra F1 có 7 loại kiểu gen.
III. Loài (III): Giao phần giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra E. Ở Fị, các cây chứa một tính trạng trội có tỉ lệ tối đa là 50%.
IV. Loài (IV): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) tạo ra Fy. Cho các cây chứa hai tỉnh trạng trội ở F1 giao phần ngẫu nhiên tạo ra F2 có loại kiểu gen chứa hai alen lặn chiếm tối đa là 50%.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 39:
Ở một loài động vật xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tỉnh trạng, các alen trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai với. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY Nếu không xét tính đực và tính cái thi quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới cái gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới đực. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau
B. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lại về hai gen trên
C. Một ca thể giảm phân tạo ra tối đa 4 loại giao từ về hai gen trên.
D. Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử dục.
-
Câu 40:
Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E. coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó, họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (14N), Biết số lần nhân lên của các vi khuẩn E. coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thể hệ và thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N; Y là vị trí của ADN chứa cả mạch lỚN và mạch BN, Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bản bảo toàn
II. Nếu một vi khuẩn e.Coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch AND chứ 15N ở mỗi thế hệ
III. Thế hệ thứ 4 không thu được vi khuẩn chứ AND ở vị trí Z
IV. Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ AND ở vị trí Y chiếm 15/16
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4