300+ câu trắc nghiệm Kinh tế môi trường
Với hơn 300+ câu hỏi trắc nghiệm về Kinh tế môi trường được tracnghiem.net chia sẻ, hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế ôn thi đạt kết quả cao. Bộ đề tập trung vào các nội dung như: nguyên nhân cơ bản của suy thoái môi trường theo 2 quan điểm kinh tế học, hướng dẫn thực hiện các phương pháp định giá phi thị trường để ước tính chi phí kinh tế của các thiệt hại môi trường hoặc các lợi ích kinh tế của các dự án/chính sách cải thiện chất lượng môi trường....Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vào năm…….., OECD đã đưa ra khuyến cáo về việc áp dụng nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả đối với trường hợp ô nhiễm ngoài dự kiến:
A. 1972
B. 1973
C. 1975
D. 1989
-
Câu 2:
Chọn phát biểu sai.
A. Buộc tất cả những ai xả chất thải đều trả cùng giá tiền cho mỗi đơn vị xả thêm sẽ đạt đến một sự phân bố hiệu quả kinh tế của chi phí kiểm soát chất thải
B. Buộc tất cả những ai xả chất thải đều trả cùng giá tiền cho mỗi đơn vị xả thêm dẫn đến bất cứ một lượng chất thải nào được sinh ra cũng đã thu một chi phí nhất định để quản lý và kiểm soát nó
C. Luật và cơ chế thường đưa đến hệ quả là tổng chi phí kiểm soát ô nhiễm cao hơn nhiều so với các công cụ kinh tế
D. Luật và cơ chế thường cho kết quả là tổng chi phí kiểm soát ô nhiễm thấp hơn nhiều so với các công cụ kinh tế
-
Câu 3:
Với MNPB là lợi ích tăng thêm mà một xí nghiệp đang gây ô nhiễm nhận được từ việc thay đổi mức độ hoạt động của nó bằng một đơn vị và MEC là giá trị của một tác hại kinh tế tăng thêm gây ra bởi ô nhiễm có liên quan đến một đơn vị hoạt động tăng thêm thì…
A. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định ở trên đường MNPB
B. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định ở trên đường MEC
C. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định tại điểm MNPB = MEC
D. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định tại điểm MNPB > MEC
-
Câu 4:
Mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm là điểm tại đó…
A. mức độ ô nhiễm bằng không
B. ô nhiễm khác không nhưng vẫn trong mức độ chấp nhận được
C. MNPB cao nhất
D. MEC thấp nhất
-
Câu 5:
Lệ phí đánh vào việc phát thải chất thải gây ô nhiễm môi trường là…
A. lệ phí phát thải
B. lệ phí bảo vệ môi trường.
C. lệ phí môi trường theo sản phẩm
D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế
-
Câu 6:
Mức thu được áp dụng đối với các chất gây ô nhiễm có trong nước thải là…
A. lệ phí phát thải
B. lệ phí bảo vệ môi trường
C. lệ phí môi trường theo sản phẩm
D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế
-
Câu 7:
Lệ phí được đánh vào các sản phẩm có hại cho môi trường khi được sử dụng được gọi là…
A. lệ phí phát thải
B. lệ phí bảo vệ môi trường
C. lệ phí môi trường theo sản phẩm
D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế
-
Câu 8:
Giấy phép mua bán ô nhiễm có thể chuyển nhượng được nhờ vào…
A. sự khác nhau về chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm
B. lệ phí phát thải
C. lệ phí bảo vệ môi trường
D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế
-
Câu 9:
Thông qua chuyển nhượng giấy phép mua bán ô nhiễm…
A. người bán côta gây ô nhiễm có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường
B. người mua côta gây ô nhiễm có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường
C. cả người bán và người mua côta gây ô nhiễm đều có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường
D. chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm không thay đổi nhưng mục đích bảo vệ môi trường đạt được
-
Câu 10:
Chọn phát biểu sai.
A. Ký quỹ môi trường giúp nhà nước tiết kiệm đầu tư kinh phí khắc phục ô nhiễm môi trường từ ngân sách
B. Ký quỹ môi trường khuyến khích doanh nghiệp chủ động bảo vệ môi trường
C. Ký quỹ môi trường giúp doanh nghiệp lấy lại vốn khi không xảy ra ô nhiễm hoặc suy thoái môi trường
D. Ký quỹ môi trường giúp làm cho chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm không thay đổi nhưng mục đích bảo vệ môi trường đạt được
-
Câu 11:
Công cụ nào không thuộc trợ cấp môi trường?
A. Trợ cấp không hoàn lại
B. Các khoản cho vay ưu đãi.
C. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
D. Ưu đãi thuế
-
Câu 12:
Chọn phát biểu đúng.
A. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường
B. Tiêu chuẩn môi trường là những giới hạn cho phép được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường
C. Tiêu chuẩn môi trường chính là phát triển bền vững của quốc gia
D. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực, giới hạn cho phép, được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường
-
Câu 13:
Bộ tài nguyên và môi trường ban hành quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT không bao gồm việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường nào sau đây?
A. TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
B. TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
C. TCVN 5939:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
D. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giấy và bột giấy
-
Câu 14:
Bộ tài nguyên và môi trường về ban hành quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT không bao gồm quy chuẩn nào sau đây?
A. QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
B. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
C. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm
D. QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
-
Câu 15:
Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q ≤ 50 là…
A. 0,9
B. 1
C. 1,1
D. 1,2
-
Câu 16:
Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có 50 < Q ≤ 200 là…
A. 0,9
B. 1
C. 1,1
D. d. 1,2.
-
Câu 17:
Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q > 200 là…
A. 0,9
B. 1
C. 1,1
D. 1,1
-
Câu 18:
Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P ≤ 20.000 là…
A. 1
B. 0,9
C. 0,8
D. 0,7
-
Câu 19:
Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí 20.000 < P ≤ 100.000 là…
A. 1
B. 0,9
C. 0,8
D. 0,7
-
Câu 20:
Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P > 100.000 là…
A. 1
B. 0,9
C. 0,8
D. 0,7
-
Câu 21:
Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 1 là…
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,0
-
Câu 22:
Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 2 là…
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,0
-
Câu 23:
Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 3 là…
A. 0,6
B. 0,8
C. 1,0
D. 1,2
-
Câu 24:
Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 4 là…
A. 0,6
B. 0,8
C. 1,0
D. 1,2
-
Câu 25:
Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 5 là…
A. 1,0
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6