300+ câu trắc nghiệm Kinh tế môi trường
Với hơn 300+ câu hỏi trắc nghiệm về Kinh tế môi trường được tracnghiem.net chia sẻ, hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế ôn thi đạt kết quả cao. Bộ đề tập trung vào các nội dung như: nguyên nhân cơ bản của suy thoái môi trường theo 2 quan điểm kinh tế học, hướng dẫn thực hiện các phương pháp định giá phi thị trường để ước tính chi phí kinh tế của các thiệt hại môi trường hoặc các lợi ích kinh tế của các dự án/chính sách cải thiện chất lượng môi trường....Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
IET là viết tắt của…
A. cơ chế phát triển sạch
B. cơ chế thương mại quyền phát thải quốc tế
C. cơ chế đồng thực hiện
D. cơ chế sản xuất sạch
-
Câu 2:
JI là viết tắt của…
A. cơ chế phát triển sạch
B. cơ chế thương mại quyền phát thải quốc tế
C. cơ chế đồng thực hiện
D. cơ chế sản xuất sạch
-
Câu 3:
Trong nghị định thư Kyoto………. là cơ chế đối tác đầu tư giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
A. CDM
B. IET
C. JI
D. CP
-
Câu 4:
CER là…
A. giảm phát thải được chứng nhận
B. khoản tín dụng phát thải
C. khí gây hiệu ứng nhà kính
D. ủy ban chứng nhận phát thải
-
Câu 5:
Để tham gia vào dự án CDM, các nước phải đáp ứng được………. theo nghị định thư Kyoto
A. 2 yêu cầu cơ bản
B. 3 yêu cầu cơ bản
C. 4 yêu cầu cơ bản
D. 5 yêu cầu cơ bản
-
Câu 6:
Chất thải là?
A. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn uống, sinh hoạt của con người.
B. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.
C. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn uống, sinh hoạt của con người.
D. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.
-
Câu 7:
Chất thải nào sau đây là chất thải rắn?
A. Túi nilon, rác hữu cơ
B. Khói bụi
C. Rác hữu cơ
D. Túi nilon
-
Câu 8:
Chức năng nào sau đây chỉ có ở tài nguyên thiên nhiên mà tài nguyên nhân tạo không có?
A. Thực hiện chu trình sinh địa hóa
B. Làm đối tượng tiêu dùng
C. Làm phương tiện sản xuất
D. Làm phương tiện sản xuất, thực hiện chu trình sinh địa hóa
-
Câu 9:
Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định cho phép triển khai thực hiện dự án đánh giá:
A. Tác động môi trường
B. Chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế - xã hội chịu tác động của dự án, dự báo rủi ro môi trường do công trình gây ra
C. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
D. Môi trường chiến lược
-
Câu 10:
Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định phê duyệt dự án đánh giá:
A. Môi trường chiến lược
B. Chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế - xã hội chịu tác động của dự án, dự báo rủi ro môi trường do công trình gây ra
C. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
D. Tác động môi trường
-
Câu 11:
Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
A. Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm
B. Chính sách môi trường, phân tích chi phí hiệu quả, Các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm, tiền phạt ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm ô nhiễm, côta phát thải
C. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường
D. Kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường
-
Câu 12:
Công cụ dùng cho phân tích trong quản lý môi trường?
A. Phân tích chi phí- hiệu quả, đánh giá tác động đến môi trường, đánh giá khả năng sự cố môi trường, kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, các chỉ số phát triển bền lâu
B. Chính sách môi trường, kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ
C. Đánh giá tác động đến môi trường, đánh giá khả năng sự cố môi trường
D. Phân tích chi phí – hiệu quả
-
Câu 13:
Đâu không phải là công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
A. Đánh giá tác động đến môi trường
B. Áp dụng các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm...
C. Chính sách môi trường
D. Hệ thống quản lý môi trường
-
Câu 14:
Đâu không phải là công cụ dùng cho phân tích trong quản lý môi trường?
A. Các chỉ số phát triển bền vững
B. Đánh giá khả năng sự cố môi trường
C. Chính sách môi trường
D. Đánh giá tác động đến môi trường
-
Câu 15:
Đâu không phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
B. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án
C. Quy hoạch sử dụng đất
D. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
-
Câu 16:
Đâu không phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Dự án không có tiềm ẩn nguy cơ gây tác động xấu đối với môi trường
B. Dự án công trình quan trọng quốc gia
C. Dự án khai thác, sử dụng nước ngầm dưới mặt đất
D. Dự án xây dựng khu đô thị mới
-
Câu 17:
Đâu không phải là mục tiêu của đánh giá môi trường chiến lược?
A. Quy hoạch vùng trọng điểm
B. Đảm bảo cho nguyên tắc của bảo vệ môi trường và nguyên tắc phòng ngừa ô nhiễm hòa nhập với sự phát triển, đánh giá và lựa chọn giải pháp phù hợp
C. Nghiên cứu những tác động cộng hưởng, các tác động tích lũy, gián tiếp hay thứ cấp của các hoạt động phức tạp bao gồm cả những hậu quả có tiềm năng xảy ra
D. Nhằm cung cấp các luận cứ chắc chắn để giúp cho việc tiến hành xem xét đánh giá tác động môi trường ở mức dự án một cách chính xác hơn, rẻ hơn và thiết thực hơn
-
Câu 18:
Đâu không phải là nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Các biện pháp cụ thể giảm thiểu các tác động xấu đối với môi trường, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
B. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án
C. Đánh giá chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện
D. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
-
Câu 19:
Đâu không phải là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi trường
B. Dự báo tác động xấu đối với môi trường có thể xảy ra khi thực hiện dự án
C. Quy hoạch sử dụng đất, bảo vệ và phát triển rừng
D. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự án
-
Câu 20:
Đâu là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
B. Quy hoạch sử dụng đất
C. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
D. Quy hoạch sử dụng đất, vùng trọng điểm, quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh, chiến lược quy hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
-
Câu 21:
Đâu là một trong những nguyên nhân gián tiếp dẫn đến ô nhiễm môi trường?
A. Dân số già
B. Dân số trẻ
C. Tăng dân số
D. Giảm dân số
-
Câu 22:
Đâu là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
A. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước
B. Quy hoạch sử dụng đất
C. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
D. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi trường
-
Câu 23:
Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường
B. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của tài nguyên
C. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên; luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường
D. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên
-
Câu 24:
Dự án công trình quan trọng quốc gia là dự án bắt buộc phải lập báo cáo nào dưới đây?
A. Đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá ô nhiễm môi trường
D. Đánh giá tác động môi trường ngành
-
Câu 25:
Hệ thống kinh tế có các quá trình nào sau đây?
A. Sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm
B. Phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm
C. Khai thác tài nguyên
D. Khai thác tài nguyên; sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm