300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?
A. PF
B. AF
C. ZF
D. CF
-
Câu 2:
Thanh ghi DX là một thanh ghi?
A. Đa năng
B. Chỉ số
C. Đoạn
D. Địa chỉ
-
Câu 3:
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là?
A. IF
B. OF
C. DF
D. SF
-
Câu 4:
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?
A. SF
B. OF
C. IF
D. DF
-
Câu 5:
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
A. Chỉ có SP
B. BX và SP
C. Chỉ có BP
D. BP và SP
-
Câu 6:
Cờ không được ký hiệu là?
A. PF
B. ZF
C. AF
D. CF
-
Câu 7:
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh?
A. DS
B. ES
C. CS
D. SS
-
Câu 8:
Cờ dấu được ký hiệu là?
A. IF
B. DF
C. SF
D. OF
-
Câu 9:
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một?
A. IF
B. DF
C. TF
D. OF
-
Câu 10:
Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?
A. CF
B. PF
C. AF
D. ZF
-
Câu 11:
Thanh ghi BX có thể sử dụng để?
A. Chứa một dữ liệu
B. Chứa một địa chỉ độ dời
C. Một địa chỉ đoạn
D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời
-
Câu 12:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 13:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 14:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 15:
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP
-
Câu 16:
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP
-
Câu 17:
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
A. BP
B. SP
C. SI
D. DI
-
Câu 18:
Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 19:
Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 20:
Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 21:
Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 22:
Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 23:
Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 24:
Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 25:
Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
-
Câu 26:
Cờ CF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm
-
Câu 27:
Cờ PF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm
-
Câu 28:
Cờ ZF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm
-
Câu 29:
Cờ SF = 1 khi nào?
A. Khi có nhớ mượn từ MSB
B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
C. Khi kết quả bằng 0
D. Khi kết quả âm
-
Câu 30:
Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7 byte