300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?
A. Là số bù hai của số dương tương ứng
B. Là số bù 1 của số dương tương ứng
C. Là số bù 10 của số dương tương ứng
D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1
-
Câu 2:
Trong hệ nhị phân số âm có?
A. Bit MSB bằng 1
B. Bit LSB bằng 0
C. Bit LSB bằng 1
D. Bit MSB bằng 0
-
Câu 3:
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?
A. 1111 1111 1111 1111B
B. 1000 0000 0000 0001B
C. 0000 0000 1000 0001B
D. 0000 0000 1111 1111B
-
Câu 4:
Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?
A. 01111111B
B. 10000000B
C. 10000001B
D. 11111111B
-
Câu 5:
Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?
A. 11010111B
B. 10110011B
C. 11101011B
D. 11010110B
-
Câu 6:
Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217+ 126
A. 01010111B
B. 10101011B
C. 10101111B
D. 10101110B
-
Câu 7:
Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:
A. 47h
B. 45h
C. 34h
D. 74h
-
Câu 8:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah+ 196h
A. 1D0h
B. 455h
C. 2Eh
D. 17Ah
-
Câu 9:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h
A. 0F749h
B. 0A21h
C. 1672h
D. 2235h
-
Câu 10:
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h
A. 0000 0000 1000 1000B
B. 1001 0101 1011 1101B
C. 0000 1001 1010 0010B
D. 1010 1001 1000 0000B
-
Câu 11:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h
A. 8184h
B. 0A100h
C. 23Ah
D. 0B3h
-
Câu 12:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h
A. 0EA5Ah
B. 0FF21h
C. 1267h
D. 9724h
-
Câu 13:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah
A. 0F071h
B. 0A431h
C. 156h
D. 4721h
-
Câu 14:
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h
A. 1111 1110 1010 0100B
B. 1001 1111 0001 1001B
C. 1000 1110 0101 1011B
D. 1011 0000 0000 1100B
-
Câu 15:
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h
A. 0011 0101B
B. 1001 1000B
C. 0111 1000B
D. 1001 1011B
-
Câu 16:
Thực hiện phép toán sau trong trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah
A. 1111 1111 0111 0001B
B. 1001 0101 1011 1101B
C. 1011 1101B
D. 1010 1001B
-
Câu 17:
Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 10000000B
B. 01111111B
C. 11111111B
D. 10000001B
-
Câu 18:
Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có?
A. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ
B. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ
C. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ
D. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ
-
Câu 19:
Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
-
Câu 21:
Có bao nhiêu thanh ghi trong cấu trúc bộ vi xử lý 8086?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
-
Câu 22:
Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy?
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX
-
Câu 23:
Thanh ghi CS là thanh ghi?
A. Thanh ghi đa năng
B. Thanh ghi đoạn
C. Thanh ghi con trỏ và chỉ số
D. Thanh ghi cờ
-
Câu 24:
Thanh ghi con trỏ cơ sở BP dùng với thanh ghi đoạn nào?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 25:
Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
-
Câu 26:
Cờ nhớ được ký hiệu là?
A. CF
B. AF
C. DF
D. TF
-
Câu 27:
Cờ tràn được kí hiệu là?
A. IF
B. OF
C. DF
D. ZF
-
Câu 28:
Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp?
A. DX
B. CX
C. CL
D. DI
-
Câu 29:
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?
A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi
B. Song song với nhau
C. EU thực thi xong, BIU mới thực thi
D. Không liên quan gì đến nhau
-
Câu 30:
Số thanh ghi đoạn của 8086 là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6