300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B
-
Câu 2:
Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B
-
Câu 3:
Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 10000000B
B. 11000000B
C. 11100000B
D. 11110000B
-
Câu 4:
Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001010110111101B
B. 0101000111011011B
C. 1100101010111101B
D. 1111000010101010B
-
Câu 5:
Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010111100001010B
B. 1010110001001000B
C. 1010110010001000B
D. 1010110001101000B
-
Câu 6:
Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001001101010111B
B. 0011000101010111B
C. 0001010100110111B
D. 0001010101110011B
-
Câu 7:
Mã BCD chuẩn của số 25 là?
A. 00100101
B. 10101
C. 11001
D. 01010101
-
Câu 8:
Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?
A. 427B0000H
B. 0CD0000H
C. 3030000H
D. 4CD000H
-
Câu 9:
Mã BCD chuẩn của số 17 là?
A. 00010111
B. 10001
C. 11001
D. 01010101
-
Câu 10:
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
A. 5 Bit
B. 6 Bit
C. 7 Bit
D. 8 Bit
-
Câu 11:
Mã BCD của số 15?
A. 00010101
B. 10101
C. 1111
D. 01010001
-
Câu 12:
Mã BCD của số 38?
A. 111000
B. 100110
C. 00111000
D. 10000011
-
Câu 13:
Mã ASCII của chữ số 5 là?
A. 35H
B. 54
C. 0110100B
D. 53H
-
Câu 14:
Mã ASCII của chữ Z là?
A. 1011010B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B
-
Câu 15:
Mã ASCII của chữ số 7 là?
A. 73H
B. 55
C. 0110110B
D. 37
-
Câu 16:
Mã ASCII của chữ A là?
A. 1000001B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B
-
Câu 17:
Mã ASCII của chữ z là?
A. 1111010B
B. 1110010B
C. 1010101B
D. 1010111B
-
Câu 18:
Mã ASCII của chữ A là:
A. 30H
B. 41H
C. 61H
D. 7AH
-
Câu 19:
Mã ASCII của chữ B là:
A. 42H
B. 01000011B
C. 65
D. 42
-
Câu 20:
Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 30h đến 39h
B. 40h đến 50h
C. 60h đến 70h
D. 30 đến 40
-
Câu 21:
Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A
-
Câu 22:
Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A
-
Câu 23:
Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?
A. Bit 5
B. Bit 6
C. Bit 7
D. Bit 4
-
Câu 24:
Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 1111101B
B. 01111101B
C. 1110111B
D. 01110111B
-
Câu 25:
Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 11111101B
B. 10000011B
C. 10000010B
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96
A. 11010101B
B. 111010101B
C. 11100101B
D. 10101010B
-
Câu 27:
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137
A. 10111000B
B. 0111000B
C. 00111000B
D. 111000B
-
Câu 28:
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H
A. 1011110110101001B
B. 1001010110111101B
C. 10111101B
D. 10101001B
-
Câu 29:
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D. Lấy bù 1 trừ đi 1
-
Câu 30:
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Là số nhị phân của số đó
C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1