300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
-
Câu 2:
Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển
-
Câu 3:
Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?
A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C. Từ CPU đến bộ nhớ
D. Từ bộ nhớ đến CPU
-
Câu 4:
Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1024
B. 1024 K
C. 1024 M
D. 1024 G
-
Câu 5:
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
-
Câu 6:
Một lệnh của bộ vi xử lý là?
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ
-
Câu 7:
Bus dữ liệu là?
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
-
Câu 8:
Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:
A. EU
B. BIU
C. CU
D. CPU
-
Câu 9:
Chương trình của hệ thống vi xử lý là?
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
-
Câu 10:
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ
-
Câu 11:
Trong hệ thống vi xử lý Bus là?
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý
-
Câu 12:
Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
B. Lấy lệnh để thực hiện
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý
-
Câu 13:
Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?
A. Trong bộ nhớ bán dẫn
B. Trên Bus dữ liệu
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra
-
Câu 14:
Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?
A. 64 B
B. 64 KB
C. 64 MB
D. 64 GB
-
Câu 15:
Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU
-
Câu 16:
Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU
-
Câu 17:
Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?
A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O
B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi
D. CPU, bộ nhớ
-
Câu 18:
Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?
A. RAM
B. ROM
C. MEMORY
D. FLASH
-
Câu 19:
Chức năng chính của Vi xử lý là?
A. Xử lý kí tự
B. Xử lý âm thanh
C. Xử lý hình ảnh
D. Thực hiện các phép toán trên các số
-
Câu 20:
Vi xử lý đầu tiên của Intel là?
A. 8088
B. 8086
C. 4004
D. 8051
-
Câu 21:
Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1945
B. 1947
C. 1949
D. 1952
-
Câu 22:
IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Mạch điện tử
B. Mạch điện
C. Mạch điện tích hợp
D. Mạch ứng dụng
-
Câu 23:
4004 là bộ vi xử lý?
A. 4 bit dữ liệu
B. 8 bit dữ liệu
C. 16 bit dữ liệu
D. 32 bit dữ liệu
-
Câu 24:
Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?
A. 1 K
B. 4 K
C. 1 M
D. 4 M
-
Câu 25:
Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1100111B
D. 1110111B
-
Câu 26:
Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010001101011101B
B. 1010101101011101B
C. 1100001101010101B
D. 1010101001010101B
-
Câu 27:
Trong hệ nhị phân một byte bằng?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
-
Câu 28:
Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111101B
C. 1111110B
D. 11111111B
-
Câu 30:
Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1111111B
B. 1111110B
C. 1111101B
D. 1111011B