300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
A. AX
B. AL
C. DX
D. DL
-
Câu 2:
Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?
A. 01H
B. 02H
C. 09H
D. 4CH
-
Câu 3:
Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL
-
Câu 4:
Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi DL
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi BL.
-
Câu 5:
Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9
-
Câu 6:
Để hiện thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9
-
Câu 7:
Để hiện thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9
-
Câu 8:
Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9
-
Câu 9:
Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL
A. AH=03H,AL=05H
B. AH=AL=03H
C. AH=AL=05H
D. AH=05H,AL=03H
-
Câu 10:
Giả sử có AX=1000,BX=2000,CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX Sẽ được
A. AX=1000,BX=2000,CX=3000
B. AX=3000,BX=1000,CX=2000
C. AX=3000,BX=2000,CX=1000
D. AX=2000,BX=1000,CX=3000
-
Câu 11:
Giả sử AX=2,BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có?
A. AX=5 hoặc 6, BX=3
B. AX=5 hoặc 6, BX=0
C. AX=5 , BX=3
D. AX=5 , BX=0
-
Câu 12:
Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?
A. AH=02
B. AH=03
C. AH=0
D. AH=6
-
Câu 13:
Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?
A. XOR nó với 00H
B. AND nó với 0FFH
C. XOR nó với 0FFH
D. OR nó với 00H
-
Câu 14:
Giả sử AL=35H,CL=4, sau lệnh SHR AL,CL ta được?
A. AL=5,CL=0
B. AL=5,CL=4
C. AL=3,CL=4
D. AL=3,CL=0
-
Câu 15:
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX,BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JB N
-
Câu 16:
Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH,BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N?
A. JG N
B. JL N
C. JE N
D. JA N
-
Câu 17:
Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có SUB AX,BX CMP AX,0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX,15 JMP KT Next: ADD AX,20 KT:
A. AX=25
B. AX=20
C. AX=5
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Sau đoạn chương trình sau ta có MOV CX,7 MOV AX,0 TONG: ADD AX,CX LOOP TONG
A. AX=7
B. AX=28
C. AX=21
D. AX=25
-
Câu 19:
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?
A. AX và DX
B. BX và CX
C. CX và DX
D. AX và DI
-
Câu 20:
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ? PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX
A. Cất dữ liệu
B. Lấy dữ liệu
C. Lặp
D. Tạo trễ
-
Câu 21:
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?
A. OR CX,0
B. CMP CX,0
C. MOV CX,[0]
D. XOR CX,CX
-
Câu 22:
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT
-
Câu 23:
Sau đoạn chương trình dưới ta có? CMP AX,BX JG KT XCHG AX,BX KT:
A. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
B. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
C. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
D. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX
-
Câu 24:
Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?
A. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
B. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
C. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
D. Lệnh dịch - lênh quay
-
Câu 25:
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX
A. 57h
B. FFh
C. 5858h
D. 58A8h
-
Câu 26:
Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả ?
DATA M1
DB ‘abcd,$’
Code …… CLD
LEA SI,M1 LODSB
A. Nạp một byte từ M1 vào AL
B. Nạp một từ vào M1
C. Nạp một từ vào AL
D. Nạp một byte vào M1
-
Câu 27:
Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AX,132A h DIV BL
Thương được đặt vào thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AL
B. Thanh ghi Bl
C. Thanh ghi CL
D. Thanh ghi DL
-
Câu 28:
Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh MOV AX,13 2Ah MUL BX
Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?
A. Cặp thanh ghi AX DX
B. Cặp thanh ghi BX AX
C. Cặp thanh ghi CX AX
D. Cặp thanh ghi DX CX
-
Câu 29:
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1
DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC
Thoat:
Bộ đếm CX có chức năng gì?
A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm
C. CX chứa số ký tự được hiển thị
D. CX = 0
-
Câu 30:
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC
Thoat:
Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?
A. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào
B. CX = 0
C. CX = 1
D. CX chứa giá trị được hiển thị.