JavaScript is required

Từ Vựng Children's Rights - Quyền Và Bảo Vệ Trẻ Em

1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2

Danh sách từ vựng

10 thuật ngữ trong bộ flashcard này

the right to life

(noun) - /ðə raɪt tə laɪf/
  • quyền được sống
  • eg: Every child has the right to life and to be safe.

the right to healthcare

(noun) - /ðə raɪt tə ˈhelθkeər/
  • quyền được chăm sóc sức khỏe
  • eg: Children have the right to healthcare when they are sick.

the right to food and nutrition

(noun) - /ðə raɪt tə fuːd ənd nuˈtrɪʃən/
  • quyền được ăn uống đầy đủ
  • eg: All children must have the right to food and nutrition.

the right to education

(noun) - /ðə raɪt tə ˌedʒuˈkeɪʃən/
  • quyền được học tập
  • eg: Every child has the right to education and learning.

the right to a loving and caring family

(noun) - /ðə raɪt tə ə ˈlʌvɪŋ ənd ˈkeərɪŋ ˈfæməli/
  • quyền được sống trong gia đình yêu thương
  • eg: Children need the right to a loving and caring family.

the right to respect

(noun) - /ðə raɪt tə rɪˈspekt/
  • quyền được tôn trọng
  • eg: All children have the right to respect from others.

the right to freedom

(noun) - /ðə raɪt tə ˈfriːdəm/
  • quyền được tự do
  • eg: Children should have the right to freedom and happiness.

the right to leisure

(noun) - /ðə raɪt tə ˈleʒər/
  • quyền được vui chơi, giải trí
  • eg: Every child has the right to leisure and play.

the right to sports

(noun) - /ðə raɪt tə spɔːrts/
  • quyền được tham gia thể thao
  • eg: Children need the right to sports to stay healthy.

the right to dignity

(noun) - /ðə raɪt tə ˈdɪɡnəti/
  • quyền được tôn trọng nhân phẩm
  • eg: Children have the right to dignity and fair treatment.

Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.