Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2026 môn Toán cụm trường miền Nam - Đề 1
Câu 1
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( -1;\,\,2 \right).\)
B.\(\left( -3;\,\,1 \right).\)
C.\(\left( 1;\,\,+\infty \right).\)
D.\(\left( -3;\,\,+\infty \right).\)
Câu 2
Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+5\).
B.\(y=2{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+5\).
C.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5\).
D.\(y={{x}^{3}}-3x+5\).
Câu 3
Cho ba điểm\(A\left( 3;2;-1 \right)\), \(B\left( -1;4;5 \right)\), \(C\left( 1;2;-1 \right)\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC}\) có giá trị là:
A.\(-48\).
B.\(48.\)
C.\(8\).
D.\(-8\).
Câu 4
Biết \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}dx=4\). Khi đó: \(\int\limits_{1}^{3}{\left[ 2f\left( x \right)-x \right]}dx\) bằng:
A.\(0\).
B.\(5\).
C.\(4\).
D.\(2\).
Câu 5
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{x}}+6x\) là:
A.\({{e}^{x}}-3{{x}^{2}}+C\).
B.\({{e}^{x}}+6+C\).
C.\({{e}^{x}}+6x+C\).
D.\({{e}^{x}}+3{{x}^{2}}+C\).
Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 5), N(4; 1; 2). Phương trình chính tắc của đường thẳng qua hai điểm M, N là:
A.\(\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-5}{-3}.\)
B.\(\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+5}{5}.\)
C.\(\frac{x+1}{3}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+5}{-3}.\)
D.\(\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-5}{5}.\)
Câu 7
Giáo viên chủ nhiệm thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 12A ở bảng sau:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
A.\(8,3\).
B.\(0,61\).
C.\(1,06\).
D.\(6,1\).
Câu 8
Tập nghiệm của bất phương trình \({{2025}^{3x}}<{{2025}^{x+12}}\) là:
A.\(\left( 0;6 \right)\).
B.\(\left( -\infty ;6 \right)\).
C.\(\left( 0;64 \right)\).
D.\(\left( 6;+\infty \right)\).
Câu 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -2;4;0 \right)\), \(B\left( 0;2;-6 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=44\).
B.\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=11\).
C.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=11\).
D.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=44\).
Câu 10
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=5\) và công bội \(q=2\). Giá trị \({{u}_{6}}\) bằng:
A.160.
B.-160.
C.-320.
D.320.
Câu 12
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(5{{\text{a}}^{2}}\) và chiều cao bằng \(6\text{a}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A.\(15{{\text{a}}^{3}}\).
B.\(~5{{\text{a}}^{3}}\).
C.\(~10{{\text{a}}^{3}}\).
D.\(30{{\text{a}}^{3}}\).
Câu 13
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=3\sin 2x-3\).
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là \(f'\left( x \right)=3\cos 2x.\)
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) là \(-3.\)
c) Phương trình \(f\left( x \right)=0\) có nghiệm \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi (k\in \mathbb{Z})\).
d) Tổng các nghiệm của phương trình \(f'\left( x \right)=0\) trong đoạn \(\left[ 0;2\pi \right]\) bằng \(\frac{9\pi }{4}.\)
Câu 14
Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
a) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn bởi các đồ thị \(y=5x-{{x}^{2}};\) \(y=x;\) \(x=0;\) \(x=4\).
b) Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \(\int\limits_{1}^{4}{\left( {{x}^{2}}-4x \right)dx}\).
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=5x-{{x}^{2}};\) trục hoành quanh trục hoành bằng \(\frac{125}{6}\pi .\)
d) Giá trị dương của tham số \(m\) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=x\) và các đường thẳng \(y=0,\,x=0\,,\,x=m\) bằng \(8\) là 4.
Câu 15
Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( 0;0;0 \right)\), \(B\left( 2;0;0 \right)\), \(D\left( 0;2;0 \right)\), \(A'\left( 0;0;2 \right)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AA'\) (Hình 3).
a) Toạ độ của điểm \(M\) là \(\left( 1;0;0 \right)\).
b) Toạ độ của điểm \(N\) là \(\left( 0;1;0 \right)\).
c) Phương trình mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) là \(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{1}=1\).
d) Khoảng cách từ điểm \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( DMN \right)\) bằng \(\frac{8}{3}\).
Câu 16
Trong một hộp có \(18\) quả bóng bàn loại I và \(2\) quả bóng bàn loại II, các quả bóng bàn có hình dạng và kích thước như nhau. Một học sinh lấy ngẫu nhiên lần lượt 02 quả bóng bàn (lấy không hoàn lại) trong hộp.
a) Xác suất để lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{9}{10}\).
b) Xác suất để lần thứ hai lấy được quả bóng bàn loại II, biết lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{1}{19}\).
c) Xác suất để cả hai lần đều lấy được quả bóng bàn loại II là \(\frac{9}{190}\).
d) Xác suất để ít nhất \(1\) lần lấy được quả bóng bàn loại I là \(\frac{189}{190}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|