Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Toán - Bộ Đề 03 - Đề Số 05
Câu 1
Họ nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\) là:
A.\(\cos x+C\).
B.\(-\cos x+C\).
C.\(\sin x+C\).
D.\(-\sin x+C\).
Câu 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong \(y={{\text{e}}^{x}}\), trục hoành và các đường thẳng \(x=0\), \(x=1\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?
A.\(V=\frac{{{\text{e}}^{2}}-1}{2}\).
B.\(V=\frac{\pi \left( {{\text{e}}^{2}}+1 \right)}{2}\).
C.\(V=\frac{\pi \left( {{\text{e}}^{2}}-1 \right)}{2}\).
D.\(\frac{\pi {{\text{e}}^{2}}}{2}\).
Câu 3
Vận động viên An luyện tập nhảy xa. Thống kê kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên An được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Hỏi độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục nghìn)?
A.\(0,2731.\)
B.\(0,0746.\)
C.\(0,0056.\)
D.\(2,984.\)
Câu 4
Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) lên mặt phẳng \(\left( \text{Oyz} \right)\). Tọa độ điểm \(H\) là:
A.\(H\left( 0;-1;2 \right)\).
B.\(H\left( 1;0;0 \right)\).
C.\(H\left( 1;-1;0 \right)\).
D.\(H\left( 1;0;2 \right)\).
Câu 5
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+2}{x+1}\) là:
A.\(x=-1\).
B.\(y=3\).
C.\(y=2\).
D.\(x=3\).
Câu 6
Nếu \(\text{lo}{{\text{g}}_{a}}x=\frac{1}{2}\text{lo}{{\text{g}}_{a}}9-\text{lo}{{\text{g}}_{a}}5+\text{lo}{{\text{g}}_{a}}2\text{ }(a>0,a\ne 1)\) thì \(x\) bằng:
A.\(\frac{9}{5}\).
B.\(\frac{3}{5}\).
C.\(\frac{6}{5}\).
D.\(3.\)
Câu 7
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( 2;1;-1 \right)\), \(B\left( -1;0;4 \right)\), \(C\left( 0;-2;-1 \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc \(BC\) có phương trình là:
A.\(x-2y-5z=0\).
B.\(x-2y-5z-5=0\).
C.\(x-2y-5z+5=0\).
D.\(2x-y+5z-5=0\).
Câu 8
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(SA\) vuông góc với đáy. Biết \(SA=a\sqrt{2}\); \(SB=a\sqrt{3}\), khoảng cách từ điểm \(C\) đến mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) là:
A.\(2a\).
B.\(a\).
C.\(a\sqrt{2}\).
D.\(a\sqrt{3}\).
Câu 9
Cho phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+x}}=27\). Tính tích của nghiệm phương trình:
A.\(3\).
B.\(-3\).
C.\(-6\).
D.\(0\).
Câu 10
Tính tỷ số \(q\) khi \({{u}_{1}}=4\) và \({{u}_{2}}=20\), biết rằng tỷ số \(q\) được tính theo công thức \(q=\frac{{{u}_{2}}}{{{u}_{1}}}\).
A.\(q=4\).
B.\(q=2\).
C.\(q=5\).
D.\(q=6\).
Câu 11
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)\), \(B\left( 0\,;\,1\,;\,2 \right)\). Tọa độ điểm \(M\) thuộc mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) sao cho ba điểm \(A,\text{ }B,\text{ }M\) thẳng hàng là:
A.\(M\left( 4\,;\,-5\,;\,0 \right)\).
B.\(M\left( 2\,;\,-3\,;\,0 \right)\).
C.\(M\left( 0\,;\,0\,;\,1 \right)\).
D.\(M\left( 4\,;\,5\,;\,0 \right)\).
Câu 13
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y=2\) và \(y=6\).
b) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 6.
c) Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
d) Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m+2\) có nghiệm là \(-3\le m<4\).
Câu 14
Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang, Điểm A là cột mốc, chiều dương hướng sang phải, với gia tốc phụ thuộc vào thời gian \(t\left( \text{s} \right)\) được mô hình hóa như sau \(a\left( t \right)=2t-7\text{ }\left( \text{m/}{{\text{s}}^{2}} \right)\). Biết vận tốc đầu bằng \(\text{6 }\left( \text{m/s} \right)\), xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm \(t\) xác định bởi công thức \(v\left( t \right)={{t}^{2}}-7t+10\).
b) Tại thời điểm \(t=6\) vận tốc của chất điểm là \(6\) (m/s).
c) Độ dịch chuyển của chất điểm trong khoảng thời gian \(1\le t\le 10\) là 81 m so với cột mốc A.
d) Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa cột mốc A nhất về phía bên phải là \(t=1\) (s).
Câu 15
Anh Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Anh Minh muốn đổ bê tông dày 15cm một đường đi trong vườn (phần được tô màu). Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ. Biết rằng đường cong AB được cho bởi đồ thị của một hàm số liên tục và đường cong DC nhận được từ đường cong AB bằng cách tịnh tiến theo phương thẳng đứng lên phía trên 2 m. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Đường cong AB được cho bởi đồ thị hàm số \(y=f(x),\text{ }0\le x\le 10\).
b) Đường cong CD được cho bởi đồ thị hàm số
\(y=f(x+2),\text{ }0\le x\le 10\).
c) Diện tích hình phẳng được tô màu bằng \(S=\int\limits_{0}^{10}{2dx}\).
d) Thể tích khối bê tông dùng để đổ con đường là \(3c{{m}^{3}}\).
Câu 16
Anh Bình mua hàng ở một siêu thị vào dịp cuối năm. Hóa đơn của anh Bình được rút thăm trúng thưởng 2 lần. Trong thùng thăm có 18 thăm trúng thưởng quà loại I và 2 thăm trúng thưởng quà loại II. Anh Bình rút ngẫu nhiên lần lượt 2 thăm trúng thưởng (lấy không hoàn lại). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Xác suất để lần thứ nhất lấy được thăm trúng thưởng quà loại II là \(\frac{9}{10}\).
b) Xác suất để cả hai lần đều lấy được thăm trúng thưởng quà loại II là \(\frac{9}{190}\).
c) Xác suất để lần thứ hai lấy được thăm trúng thưởng quà loại II, biết lần thứ nhất lấy được thăm trúng thưởng quà loại II, là \(\frac{1}{19}\).
d) Xác suất để ít nhất 1 lần lấy được thăm trúng thưởng quà loại I là \(\frac{9}{10}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|