Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Toán - Bộ Đề 01 - Đề Số 06
Câu 1
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thoả mãn \(\int f\left( x \right)\text{d}x={{e}^{2x}}+C\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(f\left( x \right)=2{{e}^{2x}}\).
B.\(f\left( x \right)=\frac{1}{2}{{e}^{2x}}\).
C.\(f\left( x \right)=2{{e}^{x}}\).
D.\(f\left( x \right)={{e}^{2x}}\).
Câu 2
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+3z+1=0\) có một vectơ pháp tuyến là:
A.\({{\vec{n}}_{1}}=\left( 2;-1;3 \right)\).
B.\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 2;1;-3 \right)\).
C.\(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 2;-1;-3 \right)\).
D.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 2;1;3 \right)\).
Câu 3
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\frac{1}{3}}^{x+1}}\le \frac{1}{27}\) là:
A.\(\left( -\infty ;2 \right]\).
B.\(\left( 2;+\infty \right)\).
C.\(\left[ 2;+\infty \right)\).
D.\(\left( -\infty ;1 \right)\).
Câu 4
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và \({{u}_{2}}=6\). Giá trị của \({{u}_{3}}\) bằng:
A.-18.
B.18.
C.12.
D.-12.
Câu 5
Cho tứ diện \(ABCD\). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.\(\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DA}-\overrightarrow{DC}\).
B.\(\overrightarrow{AC}-\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BD}-\overrightarrow{BC}\).
C.\(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{DB}-\overrightarrow{DC}\).
D.\(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{BC}\).
Câu 6
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) có phương trình lần lượt là:
A.\(x=\frac{1}{2},y=-1\).
B.\(x=1,y=-2\).
C.\(x=-1,y=2\).
D.\(x=-1,y=\frac{1}{2}\).
Câu 7
Đạo hàm của hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( 2x+1 \right)\) trên khoảng \(\left( -\frac{1}{2};+\infty \right)\) là:
A.\(\text{{y}'}=\frac{2}{\left( 2x+1 \right)\text{ln}x}\).
B.\(\text{{y}'}=\frac{2}{\left( 2x+1 \right)\text{ln}2}\).
C.\(\text{{y}'}=\frac{2\text{ln}2}{2x+1}\).
D.\({y}'=\frac{2}{\left( x+1 \right)\text{ln}2}\).
Câu 8
Cho khối chóp \(S.ABC\), có \(SA\) vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, \(SA=2a\), \(AB=3a\), \(BC=4a\) Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.\(8{{a}^{3}}\).
B.\(4{{a}^{3}}\).
C.\(12{{a}^{3}}\).
D.\(24{{a}^{3}}\).
Câu 9
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm
A.\(x=1\).
B.\(\left( 1;4 \right)\).
C.\(\left( -1;0 \right)\).
D.\(x=-1\).
Câu 10
Nếu \(\int_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\left[ \text{sin}x-3f\left( x \right) \right]}\text{d}x=6\) thì \(\int_{0}^{\frac{\pi }{3}}{f}\left( x \right)\text{d}x\) bằng:
A.\(\frac{13}{2}\).
B.\(-\frac{11}{2}\).
C.\(-\frac{13}{4}\).
D.\(-\frac{11}{6}\).
Câu 11
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(\vec{a}=\left( 2;-3;3 \right)\), \(\vec{b}=\left( 0;2;-1 \right)\), \(\vec{c}=\left( 3;-1;5 \right)\). Tọa độ của vecto \(\vec{u}=2\vec{a}+3\vec{b}-2\vec{c}\) là:
A.\(\left( 10;-2;13 \right)\).
B.\(\left( -2;2;-7 \right)\).
C.\(\left( -2;-2;7 \right)\).
D.\(\left( -2;2;7 \right)\).
Câu 12
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
A.12,6.
B.11,5.
C.14,3.
D.16,8.
Câu 13
Xét hàm số \(y=\frac{x}{2}-\text{si}{{\text{n}}^{2}}x\) trên khoảng \(\left( 0;\pi \right)\).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( \frac{5\pi }{12};\pi \right)\).
b) Hàm số có 2 điểm cực trị.
c) Giá trị cực tiểu của hàm số là \(\frac{5\pi }{24}-\frac{2+\sqrt{3}}{4}\).
d) Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{-\text{si}{{\text{n}}^{2}}2x}{2}\) tại 2 nghiệm trên khoảng \(\left( 0;\pi \right)\).
Câu 14
Một xe ô tô đang chạy với vận tốc \(65\text{ }\!\!~\!\!\text{ km}/\text{h}\) thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ \(v\left( t \right)=-10t+20\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s} \right)\), trong đó \(t\) là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi \(s\left( t \right)\) là quãng đường xe ô tô đi được trong \(t\) giây kể từ lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Quãng đường \(s\left( t \right)\) mà xe ô tô đi được trong thời gian \(t\) giây là một nguyên hàm của hàm số \(v\left( t \right)\).
b) \(s\left( t \right)=-5{{t}^{2}}+20t\).
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 15
Có hai hộp đựng các viên bi cùng kích thước và khối lượng. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, hộp thứ hai chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, sau đó lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai. Gọi \(A\) là biến cố "Viên bị được lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ", \(B\) là biến cố "Viên bi được lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bi đỏ" Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Xác suất của biến cố \(B\) là \(P\left( B \right)=0,5\).
b) Giả sử viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bị đỏ thì khi đó \(P\left( A\mid B \right)=\frac{7}{11}\).
c) Gọi \(\overline{B}\): "Viên bi được lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bi xanh" thì \(P\left( A\mid \overline{B} \right)=\frac{7}{11}\).
d) Xác suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là \(P\left( A \right)=\frac{13}{22}\).
Câu 16
Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu của một sân bay ở vị trí \(O\left( 0;0;0 \right)\) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 600 km. Một máy bay đang chuyển động với vận tốc \(900\text{ }\!\!~\!\!\text{ km}/\text{h}\) theo đường thẳng \(d\) có phương trình \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-1000+100t \\ y=-300+80t \\ z=100\sqrt{11} \\\end{array}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\left( t\in \mathbb{R} \right) \right.\) và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Ranh giới vùng phát sóng bên ngoài của đài kiểm soát không lưu trong không gian là mặt cầu có bán kính bằng 300 km.
b) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phát sóng của đài kiểm soát không lưu trong không gian là:
\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=360000\).
c) Máy bay đang chuyển động theo đường thẳng \(d\) đến vị trí điểm \(M\left( -500;100;100\sqrt{11} \right)\).Vị trí này nằm ngoài vùng kiểm soát không lưu của đài kiểm soát không lưu sân bay.
d) Thời gian kể từ khi đài kiểm soát không lưu phát hiện máy bay đến khi máy ra khỏi vùng kiểm soát không lưu là \(\frac{4}{3}\) giờ.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|