JavaScript is required

Câu hỏi:

Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

A. B = {3n | n ℕ, 1 ≤ n ≤ 5};
B. B = {n | n ⁝ 3};
C. B = {3n | n ℕ, 1 < n < 5};
D. B = {n | n ℕ, 0 ≤ n ≤ 5}.
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Ta thấy các phần tử của tập $B$ đều chia hết cho 3.
Đáp án A: $B = \{3n | n \in \mathbb{N}, 1 \leq n \leq 5\} = \{3*1, 3*2, 3*3, 3*4, 3*5\} = \{3, 6, 9, 12, 15\}$.
Đáp án B: $B = \{n | n \vdots 3\}$ là tập hợp các số chia hết cho 3, không giới hạn, nên không đúng.
Đáp án C: $B = \{3n | n \in \mathbb{N}, 1 < n < 5\} = \{3*2, 3*3, 3*4\} = \{6, 9, 12\}$, không đúng.
Đáp án D: $B = \{n | n \in \mathbb{N}, 0 \leq n \leq 5\} = \{0, 1, 2, 3, 4, 5\}$, không đúng.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:


  • $A = (-\infty; -2] = \{x \in \mathbb{R} | x \le -2\}$

  • $B = (-3; 5] = \{x \in \mathbb{R} | -3 < x \le 5\}$


Khi đó:


  • $A \cap B = (-3; -2]$ (Đúng)

  • $A \setminus B = (-\infty; -3]$ (Sai vì lấy cả giá trị -3)

  • $A \cup B = (-\infty; 5]$ (Đúng)

  • $B \setminus A = (-2; 5]$ (Đúng)


Vậy mệnh đề sai là $A \setminus B = (-\infty; -3)$.
Câu 6:

Cho hai tập hợp H = {n ℕ | n là bội của 2 và 3}, K = {n ℕ | n là bội của 6}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:

  • $H = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 2 và 3}\} = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 6}\}$

  • $K = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 6}\}$


Suy ra $H = K$.

Do đó:

  • $K \subset H$ (đúng)

  • $H \subset K$ (đúng)

  • $H = K$ (đúng)

  • $\exists n: n \in H ext{ và } n \notin K$ (sai) vì mọi $n \in H$ đều thuộc $K$


Vậy đáp án sai là C.
Câu 7:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
  • 12 chia hết cho 1, 2, 3, 4, 6, 12
  • 9 chia hết cho 1, 3, 9
  • 4 chia hết cho 1, 2, 4
  • 5 chia hết cho 1 và 5
Vậy 5 là số nguyên tố.
Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Xét từng mệnh đề:

  • A: Mệnh đề: Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau (Đúng). Mệnh đề đảo: Tam giác ABC có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó cân (Đúng). Nhưng nếu chỉ có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó chưa chắc là tam giác cân. Ví dụ, tam giác có 2 cạnh bằng nhau nhưng không có góc nào bằng nhau. Mệnh đề đảo sai.
  • B: Mệnh đề: Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 (Đúng). Mệnh đề đảo: Số tự nhiên a chia hết cho 2 và 3 thì a chia hết cho 6 (Đúng).
  • C: Mệnh đề: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD (Đúng). Mệnh đề đảo: Nếu tứ giác ABCD có AB song song với CD thì ABCD là hình bình hành (Sai, vì có thể là hình thang).
  • D: Mệnh đề: Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì $A=B=C=90^\circ$ (Đúng). Mệnh đề đảo: Nếu tứ giác ABCD có $A=B=C=90^\circ$ thì ABCD là hình chữ nhật (Đúng).

Vậy, mệnh đề có mệnh đề đảo sai là A.
Câu 9:

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng $ax + by > c$, $ax + by < c$, $ax + by \geq c$, hoặc $ax + by \leq c$, trong đó $a$, $b$, và $c$ là các số thực với ít nhất một trong hai số $a$ hoặc $b$ khác 0.


* Đáp án A: $4x^2 + 3y > 4$ không phải là bậc nhất vì có $x^2$.

* Đáp án B: $xy + 2x < 6$ không phải là bậc nhất vì có $xy$.

* Đáp án C: $3^2x + 2^3y ≥ 3$ tương đương $9x + 8y ≥ 3$, là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

* Đáp án D: $x + y^3 < 2$ không phải là bậc nhất vì có $y^3$.


Vậy đáp án đúng là C.
Câu 10:

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Tam giác ABC có A=35°, B=25°. Giá trị của cosC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Tam giác ABC có BC = 6, AC = 7, AB = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 14:

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA =35. Độ dài đường cao ha của tam giác ABC là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP