Câu hỏi:
Dao động tắt dần
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do ma sát hoặc lực cản của môi trường.
Vậy đáp án đúng là C.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phương trình dao động của vật là $x = 10\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)$.
Ta có tần số góc $\omega = 4\pi$ rad/s.
Chu kỳ dao động của vật là $T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4\pi} = 0,5$ s.
Động năng và thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với chu kỳ $T' = \frac{T}{2} = \frac{0,5}{2} = 0,25$ s.
Ta có tần số góc $\omega = 4\pi$ rad/s.
Chu kỳ dao động của vật là $T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{4\pi} = 0,5$ s.
Động năng và thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với chu kỳ $T' = \frac{T}{2} = \frac{0,5}{2} = 0,25$ s.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức chu kỳ của con lắc đơn: $T = 2\pi\sqrt{\frac{l}{g}}$
Khi chiều dài tăng 44%, chiều dài mới là $l' = l + 0.44l = 1.44l$
Chu kỳ mới là $T' = 2\pi\sqrt{\frac{1.44l}{g}} = 2\pi\sqrt{1.44} \sqrt{\frac{l}{g}} = 1.2 * 2\pi\sqrt{\frac{l}{g}} = 1.2T$
Vậy $T' = 1.2T = T + 0.2T$, tức là chu kỳ tăng 20%.
Vậy nên đáp án A sai và đáp án C đúng.
Đáp án A: Sai vì chu kỳ tăng 20% chứ không phải 22%.
Đáp án B: Sai vì chu kỳ tăng chứ không giảm.
Đáp án D: Sai vì chu kỳ tăng 20% chứ không phải 44%.
Khi chiều dài tăng 44%, chiều dài mới là $l' = l + 0.44l = 1.44l$
Chu kỳ mới là $T' = 2\pi\sqrt{\frac{1.44l}{g}} = 2\pi\sqrt{1.44} \sqrt{\frac{l}{g}} = 1.2 * 2\pi\sqrt{\frac{l}{g}} = 1.2T$
Vậy $T' = 1.2T = T + 0.2T$, tức là chu kỳ tăng 20%.
Vậy nên đáp án A sai và đáp án C đúng.
Đáp án A: Sai vì chu kỳ tăng 20% chứ không phải 22%.
Đáp án B: Sai vì chu kỳ tăng chứ không giảm.
Đáp án D: Sai vì chu kỳ tăng 20% chứ không phải 44%.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Ta có công thức tính chu kì của con lắc lò xo: $T = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}$
Suy ra độ cứng của lò xo: $k = \frac{4\pi^2 m}{T^2} = \frac{4 \cdot 10 \cdot 0.1}{0.2^2} = \frac{4}{0.04} = 100 N/m$.
Vậy đáp án là B.
Suy ra độ cứng của lò xo: $k = \frac{4\pi^2 m}{T^2} = \frac{4 \cdot 10 \cdot 0.1}{0.2^2} = \frac{4}{0.04} = 100 N/m$.
Vậy đáp án là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức vận tốc cực đại: $v_{max} = \omega A = 31.4$ cm/s.
Tốc độ trung bình trong một chu kì là: $v_{tb} = \frac{4A}{T} = \frac{2}{\pi} \omega A = \frac{2}{\pi} v_{max} = \frac{2}{3.14} * 31.4 = 20$ cm/s.
Tốc độ trung bình trong một chu kì là: $v_{tb} = \frac{4A}{T} = \frac{2}{\pi} \omega A = \frac{2}{\pi} v_{max} = \frac{2}{3.14} * 31.4 = 20$ cm/s.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Ta có chu kỳ $T = 0,5\pi (s)$ và biên độ $A = 2 (cm)$.
a) Tần số là: $f = \frac{1}{T} = \frac{1}{0,5\pi} = \frac{2}{\pi} \approx 0,64 (Hz)$. Vậy, phát biểu a) sai.
b) Độ lớn gia tốc cực đại là: $a_{max} = \omega^2 A = (\frac{2\pi}{T})^2 A = (\frac{2\pi}{0,5\pi})^2 * 2 = 16 (cm/s^2)$. Vậy, phát biểu b) sai. Sửa lại: Gia tốc của chất điểm tại biên có độ lớn bằng 16 cm/s2.
c) Độ lớn vận tốc cực đại là: $v_{max} = \omega A = \frac{2\pi}{T} A = \frac{2\pi}{0,5\pi} * 2 = 8 (cm/s)$. Vậy, phát biểu c) đúng.
d) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s. Vậy, phát biểu d) sai.
a) Tần số là: $f = \frac{1}{T} = \frac{1}{0,5\pi} = \frac{2}{\pi} \approx 0,64 (Hz)$. Vậy, phát biểu a) sai.
b) Độ lớn gia tốc cực đại là: $a_{max} = \omega^2 A = (\frac{2\pi}{T})^2 A = (\frac{2\pi}{0,5\pi})^2 * 2 = 16 (cm/s^2)$. Vậy, phát biểu b) sai. Sửa lại: Gia tốc của chất điểm tại biên có độ lớn bằng 16 cm/s2.
c) Độ lớn vận tốc cực đại là: $v_{max} = \omega A = \frac{2\pi}{T} A = \frac{2\pi}{0,5\pi} * 2 = 8 (cm/s)$. Vậy, phát biểu c) đúng.
d) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s. Vậy, phát biểu d) sai.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026
177 tài liệu315 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026
107 tài liệu758 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu1058 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu558 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu782 lượt tải

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
111 tài liệu0 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng