JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho mẫu số liệu sau đây:

2; 5; 1; 2; 8; 5; 45; 3.

Tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên?

Trả lời:

Đáp án đúng:


Giá trị ngoại lệ là giá trị khác biệt đáng kể so với các giá trị còn lại trong tập dữ liệu.
Trong trường hợp này, các giá trị gần nhau từ 1 đến 8, riêng 45 lớn hơn rất nhiều so với các giá trị còn lại.
Vậy giá trị ngoại lệ là 45.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.


  • A, B, C là các câu hỏi hoặc câu cảm thán, không phải là mệnh đề.

  • D là một khẳng định có thể xác định được tính đúng sai. Số 25 chia hết cho 5 nên không phải là số nguyên tố. Vậy D là một mệnh đề đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Số tập con của một tập hợp có n phần tử là $2^n$.
Tập hợp A có 4 phần tử, vậy số tập con của A là $2^4 = 16$.
Câu 3:

Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm $K = [1; 7) \setminus (-3; 5)$, ta cần tìm các phần tử thuộc $[1; 7)$ nhưng không thuộc $(-3; 5)$.
[1; 7) là tập hợp các số thực x sao cho 1 <= x < 7.
(-3; 5) là tập hợp các số thực x sao cho -3 < x < 5.
Vậy, K sẽ chứa các số thực x sao cho 1 <= x < 7 và x >= 5. Do đó, K = [5; 7).
Câu 4:

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu 5:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 > 0\\x + 5y < 4\end{array} \right.\) ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta xét từng cặp số:
  • A. (3; 5): $2(3)-1 = 5 > 0$ (thỏa mãn) và $3 + 5(5) = 28 < 4$ (không thỏa mãn). Loại.
  • B. (1; -1): $2(1)-1 = 1 > 0$ (thỏa mãn) và $1 + 5(-1) = -4 < 4$ (thỏa mãn). Chọn.
  • C. (2; 5): $2(2)-1 = 3 > 0$ (thỏa mãn) và $2 + 5(5) = 27 < 4$ (không thỏa mãn). Loại.
  • D. (3; 4): $2(3)-1 = 5 > 0$ (thỏa mãn) và $3 + 5(4) = 23 < 4$ (không thỏa mãn). Loại.
Vậy cặp số (1; -1) là nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu 6:

Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 7:

Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \)\(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP