JavaScript is required

Câu hỏi:

Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

A. sin 0° = 0;

B. cos 90° = 0;

C. cos 0° = 1;

D. sin 90° = 0.

Trả lời:

Đáp án đúng: D


Ta có:
  • $sin(0°) = 0$ (Đúng)
  • $cos(90°) = 0$ (Đúng)
  • $cos(0°) = 1$ (Đúng)
  • $sin(90°) = 1$ (Sai)
Vậy đáp án sai là D.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì $\beta$ là góc tù nên $90^\circ < \beta < 180^\circ$.

Trong khoảng này:

  • sin $\beta$ > 0 (sin dương ở góc phần tư thứ II)
  • cos $\beta$ < 0 (cos âm ở góc phần tư thứ II)
  • tan $\beta$ < 0 (tan âm ở góc phần tư thứ II)
  • cot $\beta$ < 0 (cot âm ở góc phần tư thứ II)

Vậy, khẳng định đúng là sin $\beta$ > 0.
Câu 8:

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1$. Suy ra $\cos^2 \alpha = 1 - \sin^2 \alpha = 1 - \left(\frac{12}{13}\right)^2 = 1 - \frac{144}{169} = \frac{25}{169}$.

Do đó, $\cos \alpha = \pm \frac{5}{13}$. Vì $90^\circ < \alpha < 180^\circ$ nên $\cos \alpha < 0$. Vậy $\cos \alpha = -\frac{5}{13}$.
Câu 9:

Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \)\(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có: $\frac{AB}{\sin C} = \frac{AC}{\sin B}$.

Suy ra: $AC = AB \cdot \frac{\sin B}{\sin C} = 2\sqrt{2} \cdot \sqrt{3} = 2\sqrt{6}$.
Câu 10:

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vì ABCD là hình bình hành:
  • $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{CD}$ là hai vector cùng phương, cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

Do đó đáp án đúng là B.
Câu 11:

Cho hình bình hành ABCD có AB = 4 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {CD} \)

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vì ABCD là hình bình hành nên $AB = CD$.
Độ dài vectơ $\overrightarrow{CD}$ bằng độ dài đoạn thẳng CD.
Vậy, độ dài vectơ $\overrightarrow{CD}$ là 4 cm.
Câu 12:

Cho các điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 14:

Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DA} } \right|\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 15:

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của EF. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 16:

Cho tam giác ABC. Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow b \). M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ta được biểu thức là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP