JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho các câu sau:

(1) Số 7 là số lẻ.

(2) Bài toán này khó quá!

(3) Cuối tuần này bạn có rảnh không?

(4) Số 10 là một số nguyên tố.

Trong các câu trên có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • (1) "Số 7 là số lẻ" là một mệnh đề đúng.
  • (2) "Bài toán này khó quá!" không phải là mệnh đề vì nó thể hiện cảm xúc, không có tính đúng sai.
  • (3) "Cuối tuần này bạn có rảnh không?" không phải là mệnh đề vì nó là một câu hỏi.
  • (4) "Số 10 là một số nguyên tố" là một mệnh đề sai.
Vậy, có 2 câu là mệnh đề.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "$\forall x \in \mathbb{R}, P(x)$" là "$\exists x \in \mathbb{R}, \overline{P(x)}$".

Mệnh đề đã cho là $\forall x \in \mathbb{R}, x - 2 > 5$.

Phủ định của $x - 2 > 5$ là $x - 2 \leq 5$.

Vậy mệnh đề phủ định là $\exists x \in \mathbb{R}, x - 2 \leq 5$.
Câu 3:

Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {n ℕ| 3 < n < 8} ta được

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tập hợp $A$ bao gồm các số tự nhiên $n$ thỏa mãn $3 < n < 8$.
Vậy $A = \{4; 5; 6; 7\}$.
Câu 4:

Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta thấy các phần tử của tập $B$ đều chia hết cho 3.
Đáp án A: $B = \{3n | n \in \mathbb{N}, 1 \leq n \leq 5\} = \{3*1, 3*2, 3*3, 3*4, 3*5\} = \{3, 6, 9, 12, 15\}$.
Đáp án B: $B = \{n | n \vdots 3\}$ là tập hợp các số chia hết cho 3, không giới hạn, nên không đúng.
Đáp án C: $B = \{3n | n \in \mathbb{N}, 1 < n < 5\} = \{3*2, 3*3, 3*4\} = \{6, 9, 12\}$, không đúng.
Đáp án D: $B = \{n | n \in \mathbb{N}, 0 \leq n \leq 5\} = \{0, 1, 2, 3, 4, 5\}$, không đúng.
Câu 5:

Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = (– 3; 5]. Tìm mệnh đề sai

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:


  • $A = (-\infty; -2] = \{x \in \mathbb{R} | x \le -2\}$

  • $B = (-3; 5] = \{x \in \mathbb{R} | -3 < x \le 5\}$


Khi đó:


  • $A \cap B = (-3; -2]$ (Đúng)

  • $A \setminus B = (-\infty; -3]$ (Sai vì lấy cả giá trị -3)

  • $A \cup B = (-\infty; 5]$ (Đúng)

  • $B \setminus A = (-2; 5]$ (Đúng)


Vậy mệnh đề sai là $A \setminus B = (-\infty; -3)$.
Câu 6:

Cho hai tập hợp H = {n ℕ | n là bội của 2 và 3}, K = {n ℕ | n là bội của 6}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:

  • $H = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 2 và 3}\} = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 6}\}$

  • $K = \{n \in \mathbb{N} | n ext{ là bội của 6}\}$


Suy ra $H = K$.

Do đó:

  • $K \subset H$ (đúng)

  • $H \subset K$ (đúng)

  • $H = K$ (đúng)

  • $\exists n: n \in H ext{ và } n \notin K$ (sai) vì mọi $n \in H$ đều thuộc $K$


Vậy đáp án sai là C.
Câu 7:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Tam giác ABC có A=35°, B=25°. Giá trị của cosC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP