Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề Số 04
Câu 1
Tìm \(F(x) = \int \pi^2 dx\).
A.\(F(x) = \pi^2 x + C\)
B.\(F(x) = \frac{\pi^2 x^2}{2} + C\)
C.\(F(x) = 2\pi x + C\)
D.\(F(x) = \frac{\pi^3}{3} + C\)
Câu 3
Cho \(\int_0^1 f(x)dx = 3\) và \(\int_0^1 g(x)dx = 7\). Tinh \(\int_0^1 [f(x)-g(x)]dx\).
A.10
B.- 4
C.- 10
D.4
Câu 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x^3 - 4x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0, x = 3\) bằng:
A.\(\pi \int_0^3\left|x^3-4 x\right| d x\)
B.\(\int_0^3\left|x^3-4 x\right| d x\)
C.\(\pi \int_0^3\left(x^3-4 x\right)^2 d x\)
D.\(\int_0^3\left(x^3-4 x\right) d x\)
Câu 5
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\begin{cases} x = 2+t \\ y = -1+3t \\ z = 2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\) là:
A.\(\vec{u}_1 = (1;3;0)\)
B.\(\vec{u}_2 = (2;-1;2)\)
C.\(\vec{u}_3 = (1;3;2)\)
D.\(\vec{u}_4 = (2;-1;0)\)
Câu 6
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng \(5x - 3y + 2z - 3 = 0\) có phương trình là:
A.\(5x – 3y + 2z + 5 = 0\)
B.\(5x - 3y +2z = 0\)
C.\(10x + 6y + 4z = 0\)
D.\(4x + y + 5z = 0\)
Câu 7
Trong không gian Oxy, cho mặt phẳng \((\alpha) : x + 2y - 2z + 3 = 0.\) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(A(2;1;-5)\) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha)\) là:
A.\(\begin{cases} x = -2+t \\ y = -1+2t \\ z = 5-2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\)
B.\(\begin{cases} x = 1+2t \\ y = 2+t \\ z = -2-5t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\)
C.\(\begin{cases} x = 2+t \\ y = 1+2t \\ z = -5-2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\)
D.\(\begin{cases} x = 2-t \\ y = 1+2t \\ z = -5-2t \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\)
Câu 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d_1 : \begin{cases} x = 3t \\ y = -1+2t \\ z = 0 \end{cases} (t \in \mathbb{{R}})\) và \(d_2: \frac{x-1}{1} = \frac{y+3}{2} = \frac{z+3}{-3}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\(d_1\) và \(d_2\) trùng nhau
B.\(d_1\) và \(d_2\) cắt nhau
C.\(d_1\) và \(d_2\) song song
D.\(d_1\) và \(d_2\) chéo nhau
Câu 9
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): \(x^2 + y^2 + z^2-4x+2z+4= 0\) có tâm và bán kính lần lượt là:
A.\(I(2;0;-1); R = 3\)
B.\(I(4;0;-2); R = 3\)
C.\(I(-2;0;1); R = 1\)
D.\(I(2;0;-1); R = 1\)
Câu 10
Xác định m để mặt phẳng (P): \(3x – 4y + 2z + m = 0\) đi qua điểm \(A(3;1;-2).\)
A.\(m = -1\)
B.\(m = 1\)
C.\(m = 9\)
D.\(m = -9\)
Câu 11
Cho A và B là hai biến cố. \(P(A) = 0,7, P(B|A) = 0,9.\) Tính \(P(AB).\)
A.\(0,9\)
B.\(0,63\)
C.\(0,2\)
D.\(0,16\)
Câu 12
Cho hai biến cố A và B với \(P(B) = 0,8, P(\bar{A}|B) = 0,7, P(A|\bar{B}) = 0,45.\) Tính \(P(\bar{B}|A).\)
A.\(\frac{{56}}{{65}}\)
B.\(\frac{{12}}{{19}}\)
C.\(\frac{{6}}{{13}}\)
D.\(\frac{{22}}{{157}}\)
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số \(f(x) = x^2 +1\) và hàm số \(g(x) = 2x.\)
a) Họ nguyên hàm của \(g(x)\) là \(G(x) = x^2 + C.\)
b) \(\int_0^2 f(x)dx = \frac{{14}}{{5}}.\)
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm \(f(x)\), \(g(x)\) và hai đường thẳng \(x = 0, x = 3\) bằng 3.
d) Cho hình phẳng H giới hạn bởi hàm số \(f(x) = x^2 +1\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1, x = 2.\) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình H xoay quanh trục Ox là \(\frac{{178\pi}}{{15}}.\)
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c). d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A(-3;0;1), B(0;-2;-3), C(0;0;3), D(-3;1;1).\) Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
a) Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu (S) lên trục Oy là điểm \(H\left(0;-\frac{{1}}{{2}};0\right).\)
b) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến tâm của mặt cầu (S) bằng \(\frac{{1}}{{2}}.\)
c) Mặt cầu (S) có bán kính bằng \(\frac{{\sqrt{{451}}}}{{6}}.\)
d) Đường thẳng \(d: \frac{x-1}{2} = \frac{y-1}{1} = \frac{z-2}{3}\) đi qua tâm của mặt cầu (S).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|