Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 03
Câu 1
Hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \((a ; b)\) nếu:
A.\(F^{\prime}(x)=-f(x), \forall x \in(a ; b)\).
B.\(f^{\prime}(x)=F(x), \forall x \in(a ; b)\).
C.\(F^{\prime}(x)=f(x), \forall x \in(a ; b)\).
D.\(f^{\prime}(x)=-F(x), \forall x \in(a ; b)\).
Câu 2
Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=3 x^2\) là:
A.\(x^3+C\).
B.\(6 x^3+C\).
C.\(\frac{1}{3} x^3+C\).
D.\(6 x+C\).
Câu 3
Nếu \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\,}dx=4\)thì \(\int\limits_{1}^{3}{3f\left( x \right)\,}dx\) bằng:
A.12
B.4
C.7
D.\(\frac{4}{3}\)
Câu 4
Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=3 x^2, y=0, x=0\) và \(x=1\) được tính bởi công thức nào sau đây?
A.\(S=\pi \int\limits_{0}^{1}{3{{x}^{2}}\text{d}x}\)
B.\(S=\int_0^1 x^2 \mathrm{~d} x\)
C.\(S=\pi \int_0^1\left(3 x^2\right)^2 \mathrm{~d} x\)
D.\(S=3 \int_0^1 x^2 \mathrm{~d} x\)
Câu 5
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x-3y+12=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?
A.\(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 1;\,\,-3;\,\,0 \right)\).
B.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 0;\,\,1;\,\,-3 \right)\).
C.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 1;\,-\,3;\,\,12 \right)\).
D.\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 1;\,\,0;\,\,-3 \right)\).
Câu 6
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) có phương trình là:
A.\(z=0\).
B.\(x+y+z=0\).
C.\(x=0\).
D.\(y=0\).
Câu 7
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( 1;0;-2 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z+3=0\). Phương trình của đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\) là:
A.\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-t \\ & z=-2+t \\ \end{align} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{align} & x=-1+2t \\ & y=-t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=-t \\ & z=-2+t \\ \end{align} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=t \\ & z=-2+t \\ \end{align} \right.\).
Câu 8
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x-y-z+5=0\), đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{align} & x=1-2t \\ & y=t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\). Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)bằng:
A.\({{90}^{0}}\).
B.\({{45}^{0}}\).
C.\({{30}^{0}}\).
D.\({{60}^{0}}\).
Câu 9
Trong không gian \(Oxyz\), tính khoảng cách từ \(M\left( 1;2;-3 \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+2y+2\text{z}-10=0\).
A.\(\frac{11}{3}\).
B.\(3\).
C.\(\frac{7}{3}\).
D.\(\frac{4}{3}\).
Câu 10
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=16\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là:
A.\(\left( 2;-3;1 \right)\)
B.\(\left( 2;-3;-1 \right)\)
C.\(\left( -2;3;-1 \right)\)
D.\(\left( 2;3;1 \right)\)
Câu 11
Cho hai biến cố \(A,B\) có xác suất \(P \left( A \right)=0,4;\,P \left( B \right)=0,6;\,\,P \left( AB \right)=0,2\). Tính xác suất \(P \left( A|B \right)\).
A.\(\frac{1}{3}\).
B.\(\frac{1}{2}\).
C.\(\frac{1}{4}\).
D.\(\frac{2}{3}\).
Câu 12
Xét một phép thử có biến cố \(A\) và \(B\) thỏa mãn \(P\left( A \right)\), \(P\left( B \right)>0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\(P\left( A \right)=P\left( B \right)P\left( A|B \right)+P\left( \overline{B} \right)P\left( A|\overline{B} \right)\).
B.\(P\left( A \right)=P\left( B \right)P\left( A|B \right)+P\left( \overline{B} \right)P\left( A|\overline{B} \right)\).
C.\(P\left( A \right)=P\left( B \right)P\left( \overline{A}|B \right)+P\left( A|\overline{B} \right)\).
D.\(P\left( A \right)=P\left( \overline{B} \right)P\left( \overline{A}|B \right)+P\left( B \right)P\left( A|\overline{B} \right)\).
Câu 13
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;-2;2 \right)\). \(M,\,N,\,K\) tương ứng là hình chiếu của \(A\) lên \(Ox,Oy,Oz\)
a) Phương trình đường thẳng \(\left( OA \right):\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z}{2}\)
b) Véctơ \(\vec{n}=\left( 2;-1;1 \right)\)là vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( MNK \right):2z-y+z-2=0\)
c) Khoảng cách điểm \(O\) đến mặt phẳng \(\left( MNK \right)\)bằng \(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
d) Mặt phẳng \(\left( P \right):ax+by+cz-1=0\)là mặt phẳng đi qua điểm A sao cho \(d\left( O,\left( P \right) \right)\)lớn nhất. Khi đó giá trị \(a+b+c\)bằng \(9\)
Câu 14
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có đường kính \(AB\) với tọa độ các điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,-4 \right)\), \(B\left( 3\,;\,-2\,;\,0 \right)\) và mặt cầu \(\left( {{S}'} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+5=0\).
a). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 2\,;\,0\,;\,-2 \right)\).
b). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\).
c). Điểm \(M\left( 0\,;\,1\,;\,-5 \right)\) nằm trong mặt cầu \(\left( S \right)\).
d). Mặt cầu \(\left( {{S}'} \right)\) có cùng bán kính với mặt cầu \(\left( S \right)\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|