Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 12 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Nếu \(\int\limits_{1}^{2}f(x)dx = -2\) thì \(\int\limits_{2}^{2}f(x)dx\) bằng:
A.-2.
B.2.
C.0.
D.1.
Câu 3
Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \ln x; y = 0; x = 1; x = e\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(S = \pi \int\limits_{1}^{e} \ln xdx\).
B.\(S = \pi \int\limits_{1}^{e} (\ln x)^2 dx\).
C.\(S = \int\limits_{1}^{e} \ln(2x)dx\).
D.\(S = \int\limits_{1}^{e} \ln xdx\).
Câu 4
Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \ln x; y = 0; x = 1; x = e\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(S = \pi \int\limits_{1}^{e} \ln xdx\).
B.\(S = \pi \int\limits_{1}^{e} (\ln x)^2 dx\).
C.\(S = \int\limits_{1}^{e} \ln(2x)dx\).
D.\(S = \int\limits_{1}^{e} \ln xdx\).
Câu 5
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P): 2x+3y+z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \((P)\).
A.\(\overrightarrow{{n}}_3 = (2;3;1)\).
B.\(\overrightarrow{{n}}_1 = (2;0;3)\).
C.\(\overrightarrow{{n}}_2 = (2;3;0)\).
D.\(\overrightarrow{{n}}_4 = (2;3;2)\).
Câu 6
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((Oyz)\).
A.\(\overrightarrow{{i}} = (1;0;0)\).
B.\(\overrightarrow{{j}} = (0;1;0)\).
C.\(\overrightarrow{{k}} = (0;0;1)\).
D.\(\overrightarrow{{n}} = (1;1;0)\).
Câu 7
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(0;-1;4)\) và nhận vectơ.\(\overrightarrow{{u}} = (3;-1;5)\) làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của \(d\)?
A.\(\begin{cases} x = 3t \\ y=1-t \\ z=-4+5t \end{cases}\).
B.\(\begin{cases} x=3t \\ y=1-t \\ z=4+5t \end{cases}\).
C.\(\begin{cases} x=3 \\ y=-1-t \\ z=5+4t \end{cases}\).
D.\(\begin{cases} x=3t \\ y=-1-t \\ z = 4+5t \end{cases}\).
Câu 8
Cho hai biến cố \(A\) và \(B\). Xác suất của biến cố \(B\), tính trong điều kiện biết rằng biến cố \(A\) đã xảy ra, được gọi là xác suất của \(B\) với điều kiện \(A\) kí hiệu là:
A.\(P(A|B)\).
B.\(P(B|A)\).
C.\(P(AB)\).
D.\(P(B)\).
Câu 9
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(M (1;-1;-1)\) và \(N(5;5;1)\). Đường thẳng \(MN\) có phương trình là:
A.\(\begin{cases} x=1+2t \\ y=-1+t \\ z=-1+3t. \end{cases}\).
B.\(\begin{cases} x=1+2t \\ y=-1+3t \\ z=-1+t. \end{cases}\).
C.\(\begin{cases} x=5+2t \\ y = 5+3t \\ z=-1+t. \end{cases}\).
D.\(\begin{cases} x=5+t \\ y = 5+2t \\ z=1+3t. \end{cases}\).
Câu 10
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d: \begin{cases} x=1-t \\ y=2+2t \\ z=3+t \end{cases}\) và mặt phẳng \((P):x-y+3=0\). Tính số đo góc giữa đường thẳng \(d\) và mặt phẳng \((P)\).
A.\(45^\circ\).
B.\(30^\circ\).
C.\(120^\circ\).
D.\(60^\circ\).
Câu 11
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(5;2;1), B (1;0;-1)\). Phương trình của mặt cầu đường kính \(AB\) là:
A.\((x-3)^2 + (y-1)^2 + z^2 = 6\).
B.\((x+3)^2 + (y+1)^2+(z+1)^2 = 20\).
C.\((x+3)^2 + (y+1)^2 + z^2 = 6\).
D.\((x+3)^2 + (y+1)^2 + z^2 = \sqrt{{6}}\).
Câu 12
Cho hai biến cố \(A\) và \(B\) với \(P(B)=0,6 ; P(A \mid B)=0,75 ; P(A \mid \bar{B})=0,5\). Khi đó \(P(A)\) bằng:
A.0,6.
B.0,4.
C.0,5.
D.0,65.
Câu 13
Cho hàm số \(f(x) = \tan^2x\) và \(F(x)= \int f(x)dx\).
\(F'(x)= \tan^2x\).
\(\tan x\) là một nguyên hàm của \(f(x)\).
\(F(x)=\int (\dfrac{1}{\cos^2x}-1)dx\).
Biết \(F(0) = 0 \Rightarrow F (\pi)=0\).
Câu 14
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S): x^2 + y^2 +z^2-6x+4y-2z + 5 = 0\). Phương trình mặt phẳng \((P)\) chứa trục \(Ox\) và cắt \((S)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Mặt cầu \((S)\) có tâm \(I(-3;2;-1)\) và bán kính \(R = 3\).
Gốc tọa độ \(O(0;0;0)\) nằm trong mặt cầu \((S)\).
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng \((P)\) bằng 1.
Mặt phẳng \((P)\) có phương trình là \(2y-z = 0\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|