Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Cho số thực \(\mathrm{a}>0\). Biểu thức \(P=a^{\frac{1}{3}} \cdot \sqrt[3]{a^{5}}\) bằng:
A.\(a^{2}\).
B.\(a^{\frac{4}{3}}\).
C.\(a^{\frac{14}{15}}\).
D.\(a^{5}\).
Câu 2
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương \(x ; y\)?
A.\(\log _{a} \frac{x}{y}=\log _{a} x-\log _{a} y\).
B.\(\log _{a}(x. y)=y \log _{a} x\).
C.\(\log _{a} a=0\).
D.\(\log _{a} x=1\).
Câu 3
Hàm số \(y=\log _{3} x\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.Hàm số \(y=\log _{3} x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
B.Hàm số \(y=\log _{3} x\) đồng biến trên khoảng \((0 ;+\infty)\).
C.Hàm số \(y=\log _{3} x\) có tập xác định là \((0 ;+\infty)\).
D.Hàm số \(y=\log _{3} x\) luôn đi qua điểm \((1 ; 0)\).
Câu 4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
B.Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì luôn cắt nhau.
C.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 5
Cho hình chóp SABC , cạnh \(S A \perp(A B C)\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \((\mathrm{ABC})\) là:
A.\(\widehat{A C B}\).
B.\(\widehat{S CA} \).
C.\(\widehat{S C B}\).
D.\(\widehat{S B A}\).
Câu 6
Nếu một khối chóp có diện tích đáy là \(S\) và có chiều cao là \(h\) thì thể tích \(V\) của nó được tính theo công thức nào sau đây?
A.\(V=S h\).
B.\(V=\frac{1}{3} S h\).
C.\(V=\frac{1}{6} S h\).
D.\(V=\frac{2}{3} S h\).
Câu 7
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = - 1\). Kết quả nào sau đây đúng?
A.\(f^{\prime}(-1)=1\).
B.\(f(1)=-1\).
C.\(f^{\prime}(1)=-1\).
D.\(f^{\prime}(-1)=-1\).
Câu 8
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x)=x^{3}-3 x+2\) là:
A.\(f^{\prime \prime}(x)=6 x\).
B.\(f^{\prime \prime}(x)=3 x-3\).
C.\(f^{\prime \prime}(x)=6 x-3\).
D.\(f^{\prime \prime}(x)=3 x^{2}-3\).
Câu 9
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{5}\left(9-x^{2}\right) \geq 1\) là:
A.\([-2 ; 2]\).
B.\((0 ; 2]\).
C.\((-\infty ; 2]\).
D.\((-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\).
Câu 10
Cho hình lập phương \(\mathrm{ABCD} \cdot \mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}^{\prime} \mathrm{D}^{\prime}\) có cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\mathrm{B}^{\prime} \mathrm{D}^{\prime}\) và AC bằng:
A.\(a\).
B.\(a \sqrt{2}\).
C.\(a \sqrt{3}\).
D.\(2 a\).
Câu 11
Tính đạo hàm của hàm số \(y=5^{x}\).
A.\(y^{\prime}=5^{x-1} \ln 5\).
B.\(y^{\prime}=5^{x} \ln 5\).
C.\(y^{\prime}=5^{x}\).
D.\(y^{\prime}=x 5^{x-1}\).
Câu 12
Cho hàm số \(f(x)=\sqrt{x}\) có đạo hàm trên \((0 ;+\infty)\). Tính giá trị của \(f^{\prime}(9)\).
A.\(f^{\prime}(9)=\frac{1}{6}\).
B.\(f^{\prime}(9)=\frac{1}{3}\).
C.\(f^{\prime}(9)=3\).
D.\(f^{\prime}(9)=\frac{1}{9}\).
Câu 13
Cho hình chóp \(S.A B C\) có đáy là tam giác \(A B C\) vuông tại A và \(S A \perp(A B C)\). Khi đó:
\(S A \perp B C\).
\((S A C) \perp(A B C)\).
Gọi H là hình chiếu A trên BKhi đó \((S A H) \perp(S B C)\).
\((A B, S C)=60^{\circ}\).
Câu 14
Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Biến cố A : "Người thứ nhất bắn trúng bia"; biến cố B : "Người thứ hai bắn trúng bia". Biết \(P(A)=0,8 ; P(B)=0,7\). Khi đó:
A và B là biến cố độc lập.
\(A \cap B\) là biến cố: "cả hai người đều bắn trúng bia".
\(P(A B)=0,06\).
\(P(A \bar{B})=0,14\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|