Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 11 - Cánh Diều – Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Cho số dương a khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x và y?
A.\(a^{x} \cdot a^{y}=a^{x+y}\).
B.\(a^{x} \cdot a^{y}=a^{x+y}\).
C.\(a^{x} \cdot a^{y}=a^{x+y}\).
D.\(a^{x} \cdot a^{y}=a^{x+y}\).
Câu 3
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.\(y=3^{x}\).
B.\(y=\left(\frac{1}{3}\right)^{x}\).
C.\(y=\log _{3} x\).
D.\(y=\log _{\frac{1}{3}} x\).
Câu 4
Cho hình chóp \(\mathrm{S}. \mathrm{ABCD}\) có đáy là hình bình hành. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A.\(S C\) và \(C D\).
B.\(S B\) và \(A B\).
C.\(S C\) và \(C D\).
D.\(S B\) và \(S A\).
Câu 5
Cho hình chóp \(\mathrm{S}. \mathrm{ABCD}\) có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây chứng tỏ \(S A \perp\) (ABCD)?
A.\(S A \perp B D\).
B.\(\left\{\begin{array}{l}S A \perp A B \\ S A \perp C D\end{array}\right.\).
C.\(\left\{\begin{array}{l}S A \perp A D \\ S A \perp B C\end{array}\right.\).
D.\(\left\{\begin{array}{l}S A \perp A B \\ S A \perp B C\end{array}\right.\).
Câu 6
Cho A là một điểm không thuộc mặt phẳng \((\mathrm{P})\) và \(\mathrm{A}^{\prime}\) là hình chiếu vuông góc của A lên \((\mathrm{P})\). Khi đó tính chất nào sau đây đúng?
A.\(A^{\prime} \notin(P)\).
B.\(A A^{\prime} \perp(P)\).
C.\(A A^{\prime} / /(P)\).
D.\(A A^{\prime} \subset(P)\).
Câu 7
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x_{0}\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left(x_{0} ; y_{0}\right)\) là:
A.\(y=f^{\prime}\left(x_{0}\right)\left(x+x_{0}\right)+y_{0}\).
B.\(y=f^{\prime}\left(x_{0}\right)\left(x-x_{0}\right)-y_{0}\).
C.\(y=f^{\prime}\left(x_{0}\right)\left(x-x_{0}\right)+y_{0}\).
D.\(y=f^{\prime}\left(x_{0}\right)\left(x+x_{0}\right)-y_{0}\).
Câu 8
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(\mathrm{y}=\cos \mathrm{x}\).
A.\(y^{\prime \prime}=-\cos x\).
B.\(y^{\prime \prime}=\cos x\).
C.\(y^{\prime \prime}=-\sin x\).
D.\(y^{\prime \prime}=\sin x\).
Câu 9
Nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x+7)=5\) là:
A.\(x=3\).
B.\(x=25\).
C.\(x=29\).
D.\(x=18\).
Câu 10
Cho hình chóp đều \(\mathrm{S}. \mathrm{ABCD}\) có \(A B=a ; S A=a \sqrt{2}\). Tính góc giữa SC và mặt phẳng đáy.
A.\(30^{\circ}\).
B.\(45^{\circ}\).
C.\(90^{\circ}\).
D.\(60^{\circ}\).
Câu 11
Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{x^{3}}{3}+3 x^{2}-2\) có đồ thị là \((\mathrm{C})\). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k=-9\).
A.\(y+16=-9(x+3)\).
B.\(y-16=-9(x-3)\).
C.\(y=-9(x+3)\).
D.\(y-16=-9(x+3)\).
Câu 12
Tính đạo hàm của hàm số \(\mathrm{y}=17^{-\mathrm{x}}\).
A.\(y^{\prime}=17^{-x} \ln 17\).
B.\(y^{\prime}=-x 17^{-x-1}\).
C.\(y^{\prime}=-17^{-x}\).
D.\(y^{\prime}=-17^{-x} \ln 17\).
Câu 13
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(\mathrm{ABC} \cdot \mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}^{\prime}\) có cạnh đáy bằng 4 , cạnh bên bằng 2.
Chiều cao của khối lăng trụ bằng 4.
Thể tích khối lăng trụ bằng \(8 \sqrt{3}\).
Khoảng cách giữa \(\mathrm{AA}^{\prime}\) và BC bằng \(2 \sqrt{3}\).
Số đo góc nhị diện \(\left[A, B C, A^{\prime}\right]\) bằng \(60^{\circ}\).
Câu 14
Lớp 11A có 48 học sinh trong đó có 20 học sinh học tốt môn Văn và 25 học sinh học tốt môn Toán và 15 học sinh học tốt cả hai môn Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xét các biến cố sau:
A: "Học sinh được chọn học tốt môn Văn".
B: "Học sinh được chọn học tốt môn Toán".
Số phần tử của không gian mẫu là 48.
Nội dung của biến cố \(A \cap B\) là "Học sinh được chọn học tốt cả môn Văn và môn Toán".
Nội dung của biến cố \(A \cap B\) là "Học sinh được chọn học tốt cả môn Văn và môn Toán".
Xác suất để học sinh được chọn học tốt môn Toán hoặc môn Văn là 0,625.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|