Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì II - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề Số 05
Câu 2
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B.\(\left( {1; + \infty } \right)\).
C.\(\left( { - \infty ;2} \right)\).
D.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 3
Cho tam thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right),\Delta = {b^2} - 4ac\). Ta có \(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\) khi và chỉ khi:
A.\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{l}a \ge 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\).
Câu 4
Bình phương hai vế của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 13x + 16} = 6 - x\) ta được phương trình nào sau đây?
A.\({x^2} - 25x - 20 = 0\).
B.\({x^2} - x - 20 = 0\).
C.\(2{x^2} - 14x + 10 = 0\).
D.\(2{x^2} - 12x + 10 = 0\).
Câu 5
Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}: - 2x + y + 10 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) trùng nhau.
B.\({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) song song với nhau.
C.\({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) cắt nhau và không vuông góc với nhau.
D.\({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) vuông góc với nhau.
Câu 6
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho parabol \(\left( P \right):{y^2} = 16x\). Đường chuẩn của parabol \(\left( P \right)\) có phương trình là:
A.\(x = - 2\).
B.\(x = - 6\).
C.\(x = - 8\).
D.\(x = - 4\).
Câu 7
Bình có 4 cây bút chì khác nhau và 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn?
A.\(5\).
B.\(4\).
C.\(20\).
D.\(9\).
Câu 8
Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ngẫu nhiên ra 5 quyển sách, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A.\(12!\).
B.\(C_{11}^5\).
C.\(A_{12}^5\).
D.\(C_{12}^5\).
Câu 9
Khai triển nhị thức \({\left( {a + b} \right)^5}\) ta được biểu thức nào sau đây?
A.\({a^5} + 5{a^4}b + 10ab + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}\).
B.\({a^5} - 5{a^4}b + 10{a^2}{b^3} - 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} - {b^5}\).
C.\({a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}\).
D.\({a^5} + {a^4}b + {a^3}{b^2} + {a^2}{b^3} + a{b^4} + {b^5}\).
Câu 10
Trong một hộp có 10 quả cầu trong đó có 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xét biến cố \(A:\) “trong 3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”. Xác định biến cố đối của \(A\).
A.\(\overline A \): “3 quả cầu có nhiều nhất 1 quả màu đỏ”.
B.\(\overline A \): “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
C.\(\overline A \): “Có 1 quả cầu không phải màu đỏ”.
D.\(\overline A \): “3 quả cầu đều màu đỏ”.
Câu 11
Nếu \(C_x^2 = 55\) thì \(x\) bằng:
A.\(x = 10\).
B.\(x = 0\).
C.\(x = 11\).
D.\(x = 10\) hoặc \(x = 11\).
Câu 13
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 8x - 6y = 0\) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0\). Khi đó:
Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {4;3} \right);R = 5\).
Điểm \(M\left( {1;1} \right) \notin \Delta \).
Điểm \(M\left( {1;1} \right) \notin \Delta \).
Có hai đường thẳng tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) mà song song với \(\Delta \).
Câu 14
Trong hộp có chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp 5 viên bi.
Số phần tử của không gian mẫu bằng \(C_{12}^5\).
Số phần tử của biến cố “5 viên bi lấy ra cùng màu” là \(C_6^5\).
Xác suất của biến cố “5 viên bi lấy ra không có bi vàng” bằng \(\frac{{15}}{{22}}\).
Xác suất của biến cố “5 viên bi lấy ra có ít nhất một bi vàng” bằng \(\frac{{15}}{{22}}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|